nevera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nevera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nevera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nevera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tủ lạnh, tủ ướp lạnh, phòng ướp lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nevera

tủ lạnh

noun (Dispositivo electrodoméstico utilizado para mantener los alimentos frescos por refrigeración.)

Nunca he visto una nevera roja.
Tôi chưa bao giờ trông thấy một tủ lạnh màu đỏ.

tủ ướp lạnh

noun (Dispositivo electrodoméstico utilizado para mantener los alimentos frescos por refrigeración.)

phòng ướp lạnh

noun

Xem thêm ví dụ

Peguen un sobre igual en la nevera.
Dán chúng lên tủ lạnh.
Abby, ¿te vas a casar con la nevera?
Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à?
No, ya estaba asaltando la nevera cuando entré.
lúc anh đến ông ta đã trèo lên rồi.
Otra canción que escribió junto a Jackson en esa misma sesión fue «Love Never Felt So Good»; fue descubierta y sacada en el disco Xscape en 2014.
Một bài hát nữa do Jackson viết cùng với Anka từ lần viết chung này năm 1983, "Love Never Felt So Good", được phát hiện và phát hành trong album album di cảo Xscape vào năm 2014 của Michael Jackson.
«Love Never Felt So Good» es una canción interpretada por el artista estadounidense Michael Jackson, publicada póstumamente el 2 de mayo de 2014.
"Love Never Felt So Good" là một bài hát của nghệ sĩ người Mỹ Michael Jackson, phát hành sau khi ông qua đời vào ngày 2 tháng 5 năm 2014.
Podría darte una nevera, hacerte emparedados.
Anh có thể đưa em vài chai lạnh, làm bánh sandwich.
La cena está en la nevera.
Bữa tối trong tủ lạnh rồi nhé.
Bueno, a veces creo que necesito vaciar mi nevera y prenderla fuego, ¿sabes?
Vâng, đôi khi bố nghĩ rằng bố cần dọn sạch tủ lạnh và đốt nó, con có biết không?
Deberías comprarte una nevera nueva.
Anh phải mua cho mình một cái tủ lạnh mới.
Quizá le dijeron que fingiera su muerte pero terminó en nuestra nevera.
Có lẽ họ kêu ổng chết, chuyển tới Guadalupe sống nhưng thực chất ổng đang trong tủ lạnh nhà mình.
Bueno, buen señor, ya que es usted tan generoso, nos vendría bien un nuevo televisor para mantenernos distraídos de las drogas... y un microondas, una nueva nevera, algunos accesorios, mejorar el mobiliario.
Vâng, thưa ông, vì ông đã hào phóng như vậy, chúng tôi cần có tivi mới để tránh khỏi việc dùng ma túy... và lò vi sóng, tủ lạnh, vài thiết bị, có lẽ phải nâng cấp nội thất.
“Si hay que cambiar la hora del estudio —dice Clare—, papá siempre pone el nuevo horario en la puerta de la nevera para que todos sepamos cuál será.”
Con gái anh là Clare nhận xét: “Nếu phải đổi giờ giấc của buổi học thì cha luôn luôn dán giờ giấc mới trên cửa tủ lạnh, để mọi người chúng tôi đều biết học lúc nào”.
¡ No vuelvas a mencionar la nevera!
Này, đừng có nói đến tủ lạnh nữa!
Never Gone fue certificado Platino en Estados Unidos y cuatro sencillos fueron lanzados del álbum.
Never Gone nhận được đĩa Bạch kim tại Mỹ và 4 bài bái đã được phát hành từ album.
Oye, ¿quieres venir y ayudarme a comer toda la comida de mi nevera antes de que se estropee?
Này, cậu có muốn sang nhà tớ, và phụ tớ ăn hết đồ trong tủ lạnh trước khi chúng bị hư không?
¡¡Los dos del Never Give Up!!
Bộ đôi không từ bỏ!!
¿Conoces ese alijo de caramelos que tus padres tienen encima de la nevera?
Cháu có biết bố mẹ giấu hũ kẹo trong cái giá đỡ trên đầu tủ lạnh không?
Además tengo ese mini-nevera en el garaje.
Với lại bố có cái tủ lạnh mini ở trong nhà để xe.
Necesito una nevera.
Tôi cần có tủ lạnh.
Tengo una Pepsi en la nevera.
Tôi chỉ có Pepsi trong tủ lạnh.
Darling" y "Octopus's Garden") y en mayo ("You Never Give Me Your Money" en los estudios Olympic Sound).
Darling" và "Octopus's Garden"), và tháng 5 ("You Never Give Me Your Money" tại phòng thu Olympic).
En la tercera temporada, Quinn canta su primer solo desde la primera temporada, "Never Can Say Goodbye" de The Jackson 5, en el episodio tributo a Michael Jackson, que recibió, mayormente, críticas favorables.
Trong mùa thứ ba, Quinn biểu diễn ca khúc solo đầu tiên kể từ mùa thứ nhất, "Never Can Say Goodbye" của The Jackson 5 và nhận được những phản hồi tích cực.
Nick Carter fue el primero en lanzarse a una carrera en solitario en el 2002, llamando su álbum Now or Never.
Now Or Never Nick đã thu âm 1 album solo vào năm 2002 là album Now or Never.
La canción fue compuesta en mayor medida por Paul McCartney, aunque John Lennon afirmó en una entrevista haber aportado su puente («A love like ours/Could never die/As long as I/Have you near me»).
Ca khúc được viết chủ yếu bởi McCartney, John Lennon thừa nhận trên tạp chí Playboy rằng anh chỉ đóng góp vào phần nối ("A love like ours/Could never die/As long as I/Have you near me").
En el local de asamblea no se permiten neveras grandes (tamaño familiar) ni recipientes de vidrio.
Không được phép mang những chai, hộp thủy tinh vào hội trường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nevera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.