neuter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neuter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neuter trong Tiếng Anh.

Từ neuter trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô tính, bị hoạn, bị thiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neuter

vô tính

adjective

Catherine says that angels are neuter, you know, kind of like mules.
Catherine nói các thiên thần là vô tính, ông biết đó, gần như mấy con la vậy.

bị hoạn

adjective

bị thiến

adjective

I have it on good information that the suspect in question was neutered seven months ago, Pop.
Có nguồn tin thân cận cho biết nghi phạm đã bị thiến 7 tháng trước rồi.

Xem thêm ví dụ

Third-party developers often skipped the Wii instead of making games for all three consoles simultaneously ("blockbusters like the Call of Duty franchise either never arrive on Nintendo hardware or show up in neutered form").
Các nhà phát triển bên thứ ba thường bỏ qua Wii thay vì tạo trò chơi cho cả ba hệ máy cùng một lúc ("bom tấn như Call of Duty hoặc không bao giờ đến phần cứng của Nintendo hoặc hiển thị ở dạng bị tàn phá").
(Ello) es: "It is"; used to refer to neuter nouns such as facts, ideas, situations, and sets of things; rarely used as an explicit subject.
(Ello) es: "Nó là";được sử dụng để đề cập đến danh từ trung tính như là sự thật, ý tưởng, tình huống, v.v; ít được sử dụng cho một chủ thể rõ ràng.
I have it on good information that the suspect in question was neutered seven months ago, Pop.
Có nguồn tin thân cận cho biết nghi phạm đã bị thiến 7 tháng trước rồi.
Though personified as a “helper,” the holy spirit is not a person, for a Greek neuter pronoun (rendered “it”) is applied to the spirit.
Dù được nhân cách hóa là “đấng giúp đỡ”, thánh linh không phải là một nhân vật, vì trong tiếng Hy-lạp đại danh từ chỉ thánh linh ở giống trung, không phải giống cái hay đực.
Catherine says that angels are neuter, you know, kind of like mules.
Catherine nói các thiên thần là vô tính, ông biết đó, gần như mấy con la vậy.
The Greek word that Paul used here for “one” (hen) is neuter, literally “one (thing),” indicating oneness in cooperation.
Ở đây Phao-lô dùng từ Hy-lạp “một” (hen) trong giống trung (vô tính), nghĩa đen là “một (sự vật)”, chứng tỏ sự hợp nhất trong việc hợp tác với nhau.
Many of these cats are not neutered, and unwanted kittens are sometimes dumped in nearby bushland, where they mature, breed, and boost the feral population.
Nhiều con không được thiến, đưa đến tình trạng nhiều mèo con sinh ra đôi khi bị vứt ngoài bãi đất hoang. Những mèo con này lớn lên, sinh sản, làm gia tăng số mèo hoang.
Tenemos que tirar las estropeadas = "We have to throw away the broken ones" Masculine singular adjectives can also be used with the neuter article lo to signify "the thing, the part".
Tenemos que tirar las estropeadas = "Chúng ta phải vứt những cái vỡ đi" Tính từ số ít giống đực cũng có thể được sử dụng với mạo từ trung tính lo để quan trọng hóa "thứ , phần ".
The name lepton comes from the Greek λεπτός leptós, "fine, small, thin" (neuter nominative/accusative singular form: λεπτόν leptón); the earliest attested form of the word is the Mycenaean Greek 𐀩𐀡𐀵, re-po-to, written in Linear B syllabic script.
Tên gọi lepton bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại λεπτός leptós, nghĩa là "mảnh, nhỏ, mịn" (dạng trung tính: λεπτόν leptón); bản thảo cổ nhất chứa tên này xuất hiện từ ngôn ngữ Hy Lạp Mycenaean 𐀩𐀡𐀵, re-po-to, viết trong bản âm tiết "Linear B".
Also , have it spayed or neutered .
Hơn nữa , bạn phải biết nó có được cắt buồng trứng hoặc thiến hay không .
It's been missing in much of the architecture, because we think architecture is the realm of the neutered, the realm of the kind of a state that has no opinion, that has no value.
Nó đã bị thiếu hụt trong kiến trúc vì chúng ta nghĩ kiến trúc là kinh đô của sự trung tính, kinh đô của trạng thái không có ý kiến, không có giá trị.
Words taken from foreign languages may: take the gender they have in that language, with neuter or no gender taken to be the same as masculine (so English nouns are made masculine) take the gender it seems to be (e.g. la Coca-Cola because it ends in -a) take the gender of the closest-related Spanish word (e.g. la Guinness because of la cerveza) People's names agree with the sex of the person, even if they appear to be the opposite: Chema es guapo Amparo es guapa Usage for places varies.
Từ mượn từ tiếng nước ngoài có thể: có giống chúng có trong tiếng đó, với từ trung lập và không có giống được coi là giống đực (nên danh từ tiếng Anh chuyển thành giống đực) có giống chúng có vẻ có (ví dụ: la Coca-Cola vì nó kết thúc với -a) có giống của từ tiếng Tây Ban Nha có liên quan gần nhất (ví dụ: la Guinness vì gần với la cerveza) Tên người tuân theo giới tính của người, kể cả khi chúng có vẻ ngược lại: Chema es guapo Amparo es guapa Việc sử dụng với các địa điểm thay đổi.
Well... this is the stuff we use to chemically neuter dogs.
Nhưng... mà thuốc này để dành cho chó mà.
The Romans celebrated her festival from March 19 to March 23 during the day which is called, in the neuter plural, Quinquatria, the fifth after the Ides of March, the nineteenth, an artisans' holiday.
Người La Mã đã tổ chức lễ hội của mình từ 19 Tháng Ba - 23 tháng ba trong ngày được gọi là, trong số nhiều trung lập, Quinquatria, thứ năm sau khi các IDE của tháng thứ mười chín,, một "nghệ nhân kỳ nghỉ.
The name Nitrobacter derives from the Latin neuter gender noun nitrum, nitri, alkalis; the Ancient Greek noun βακτηρία, βακτηρίᾱς, rod.
Tên Nitrobacter có nguồn gốc từ danh từ giới tính trong tiếng Latin là nitrum, nitri, alkalis; danh từ Hy Lạp cổ đại βακτηρία, βακτηρίᾱς, thanh.
Most Trinitarian translators hide this fact, as the Catholic New American Bible admits regarding John 14:17: “The Greek word for ‘Spirit’ is neuter, and while we use personal pronouns in English (‘he,’ ‘his,’ ‘him’), most Greek MSS [manuscripts] employ ‘it.’”
Hầu hết các dịch giả tin theo thuyết Chúa Ba Ngôi đều giấu diếm sự kiện này, như cuốn “Tân Kinh-thánh Mỹ” (New American Bible) của người Công giáo nhìn nhận về Giăng 14:17: “Từ Hy-lạp dùng cho chữ thần linh là vô tính (giống trung), nên hầu hết các bản chép tay Hy-lạp dùng đại danh từ “nó”, nhưng chúng ta lại dùng đại danh từ trong Anh-ngữ (là ‘he’, ‘his’, ‘him’)”.
Having a cat neutered or spayed and addressing what 's causing it stress are the first steps to resolving the problem .
Nuôi một con mèo thiến hoặc hoạn và giải quyết những nguyên nhân gây ra căng thẳng cho nó là những bước đầu tiên để giải quyết vấn đề .
Local humane societies, SPCAs, and other animal protection organizations urge people to neuter their pets and to adopt animals from shelters instead of purchasing them.
Hiệp hội bảo vệ động vật địa phương, SPCA's và những tổ chức bảo vệ động vật khác khuyến cáo cư dân nên triệt sản thú cưng của họ và nên nhận nuôi thú từ các trung tâm cứu hộ thay vì mua thú cưng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neuter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.