nevertheless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nevertheless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nevertheless trong Tiếng Anh.

Từ nevertheless trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuy nhiên, song le, tuy thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nevertheless

tuy nhiên

adverb

Nevertheless, we must let go of our grievances.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải từ bỏ những nỗi bất bình của mình.

song le

adverb

tuy thế

adverb

We all know of them, but nevertheless
Chúng ta đều biết chúng, nhưng tuy thế mà — một câu châm ngôn Ả rập.

Xem thêm ví dụ

Nevertheless, it is possible to enjoy a measure of peace and harmony.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
(Acts 4:13) Nevertheless, Jesus assured them that understanding God’s Word was within their reach.
Các sứ đồ (tông đồ) của Chúa Giê-su bị xem là dốt-nát không học”, vì họ không học tại trường dạy đạo Do Thái (Công-vụ 4:13).
Nevertheless, Jehovah, true to his promise, inflicted a stunning defeat on the forces of Egypt. —Exodus 14:19-31.
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
Nevertheless, Jehovah’s Witnesses have endeavored to meet these needs by witnessing to the people in their own tongue and by preparing Bible literature in a variety of languages.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
Nevertheless, there might be times that you may need to receive support from the congregation.
Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh.
Disappointed, she nevertheless constantly thought of Jehovah’s Witnesses.
Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va.
Nevertheless, work on the New Suez Canal was completed in July 2015.
Tuy nhiên, công tác đào kênh Suez mới được hoàn thành vào tháng 7 năm 2015.
Their . . . paths [are] diverse; nevertheless, each seems called by some secret design of Providence one day to hold in its hands the destinies of half the world.”
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
To be sure, Mary bore the child wondrously, but she nevertheless did it “after the manner of women,” and such a time is one of anxiety, distress and paradox.
Để đảm bảo, Mary làm cho đứa con buồn chán một cách tài tình, tuy nhiên Bà làm điều đó “theo bản năng của một người mẹ”, và đây là khoảng thời gian đầy lo lắng, đau khổ và nghịch lý.
Each December Empty_the Earth and the Sun does align with approximately the center of the Milky Way Galaxy ; nevertheless , there has been no sign of impact or consequence due to this process .
Tháng mười Hai Empty hàng năm đất và mặt trời gần như thẳng hàng với trung tâm của Dải ngân hà ; nhưng dù gì đi nữa cũng không có dấu hiệu ảnh hưởng hay hậu quả do quá trình này gây ra .
But nevertheless, this fact about primes is extremely important, and we're gonna be making extensive use of it in the next couple of weeks.
Số nguyên tố rất quan trọng ta sẽ sử dụng nó trong vài tuần tới. tôi sẽ trình bày một ứng dụng của định lý Fermat
Nevertheless, large-scale efforts are being made to stem the tide of sickness and disease.
Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật.
Nevertheless, the circus business was the source of much of his enduring fame.
Hoạt động kinh doanh xiếc là nguồn gốc của sự nổi tiếng lâu dài của ông.
Nevertheless, the Vatican Codex has been called one of the most important single Bible manuscripts.
Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem là một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất.
Nevertheless, carried through the synagogues, merchants and missionaries across the known world, the new internationalist religion quickly grew in size and influence.
Tuy nhiên, các giáo đường Do Thái, các thương gia và các nhà truyền giáo trên toàn thế giới đã biết, tôn giáo quốc tế mới đã nhanh chóng phát triển về quy mô và ảnh hưởng.
But there's nevertheless a clear distinction between food and poison.
Nhưng dù gì thì vẫn có một sự nhận biết rõ ràng giữa thức ăn và thuốc độc.
Nevertheless, it is certainly the way that we have made progress in the past.
Tuy nhiên, đó chắc chắn là cách mà chúng ta đã làm ra sự tiến bộ trong quá khứ.
Nevertheless, we must let go of our grievances.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải từ bỏ những nỗi bất bình của mình.
We have much better algorithms now. And, in fact, once you have a candidate prime, we now have very efficient algorithms that will actually prove beyond a doubt that this candidate prime really is a prime. So we don't even have to rely on probabilistic statements. But nevertheless, this Fermat test is so simple, that I just wanted to show you that it's an easy way to generate primes. Although in reality, this is not how primes are generated.
Thật ra đây không phải là thuật toán tốt nhất để sinh ra số nguyên tố ta có những thuật toán tốt hơn nhiều thậm chí ta có những thuật toán rất hiệu quả để kiểm tra một số có phải là số nguyên tố một cách chắc chắn dù sao thì phép thử Fermat cũng là một phép thử rất đơn giản và dễ thực hiện để kiểm tra số nguyên tố
Nevertheless, the simple truth is that we cannot fully comprehend the Atonement and Resurrection of Christ and we will not adequately appreciate the unique purpose of His birth or His death—in other words, there is no way to truly celebrate Christmas or Easter—without understanding that there was an actual Adam and Eve who fell from an actual Eden, with all the consequences that fall carried with it.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Monson, he nevertheless misses President Faust.
Monson, ông vẫn cảm thấy nhớ Chủ Tịch Faust.
Nevertheless, he and Lenin often had hot disputes on theoretical issues and Bukharin's closeness with the European Left and his anti-statist tendencies.
Tuy nhiên, ông và Lenin thường có tranh chấp về các vấn đề lý thuyết và sự gần gũi của Bukharin với Châu Âu.
Germany nevertheless continued to build such boats until the end of World War I, although these were effectively small coastal destroyers.
Dù sao Đức vẫn tiếp tục đóng tàu phóng lôi cho đến khi kết thúc Thế Chiến I, mặc dù chúng hoạt động hiệu quả như là tàu khu trục duyên hải nhỏ.
Nevertheless, no matter how bad things got, Jehovah always provided for us.
Song, tình trạng tồi tệ đến mức nào đi nữa, Đức Giê-hô-va luôn cung cấp cho chúng tôi.
Nevertheless, when it comes to spiritual instruction, the work of the slave in Jesus’ illustration does follow a pattern similar to that of God’s “servant” in ancient Israel.
Dù vậy, khi nói đến việc dạy dỗ về Đức Chúa Trời, công việc mà đầy tớ trong minh họa của Chúa Giê-su làm cũng giống khuôn mẫu của “đầy-tớ” Đức Chúa Trời trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nevertheless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới nevertheless

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.