ponerse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ponerse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ponerse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ponerse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặc vào, đeo vào, đi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ponerse

mặc vào

verb

đeo vào

verb

đi vào

verb

Xem thêm ví dụ

Va a ponerse helada, como vino Sauvignon Blanc.
Tay tôi đang lạnh dần, giống như Sauvignon Blanc.
El muchacho ayudó a su hermana a ponerse de pie, y ambos se encaminaron hacia su casa.
Cậu con trai giúp em gái nó đứng dậy, và chúng đi về nhà.
La verdad es que se necesitan fe y valor para ponerse de parte de Jehová y en contra del Diablo.
(Giăng 8:44; Khải-huyền 12:9) Để đứng về phía Đức Giê-hô-va và chống lại Ma-quỉ, chúng ta cần có đức tin và lòng can đảm.
David suele ponerse a conversar con sus numerosos amigos y deja sola a María, que está recién llegada.
Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai.
Resalte que incluso algunos que no eran de Israel, como Rahab, Rut, Jael y los gabaonitas, decidieron ponerse de parte de los israelitas porque sabían que Dios estaba con ellos.
Cũng hãy nhấn mạnh rằng một số người không phải dân Y-sơ-ra-ên, chẳng hạn như Ra-háp, Ru-tơ, Gia-ên và dân thành Ga-ba-ôn, cũng đã quyết định đứng về phía dân Y-sơ-ra-ên vì biết Đức Chúa Trời ở cùng họ.
Pero el vino nuevo tiene que ponerse en odres nuevos” (Lucas 5:37, 38).
Song rượu mới phải đổ vào bầu mới”.—Lu-ca 5:37, 38.
Algunas personas, como Adán, Eva y su hijo Caín, eligieron ponerse del lado del mal.
Một số người, như A-đam, Ê-va và con trai họ là Ca-in, đã chọn phe ác.
¿Pueden ponerse de pie los pakistaníes?
Những người Pakistan xin vui lòng đứng dậy được không?
Esto es así porque, aunque nuestro mensaje cristiano exige que las personas actúen con urgencia, en muchos casos les tomará bastante tiempo ponerse de parte de la verdad (1 Corintios 7:29).
Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
¿Por qué debe ponerse especial empeño en fortalecer el corazón durante el estudio de familia, y qué se requiere para ello?
Trong buổi học hỏi gia đình, tại sao chúng ta nên có sự cố gắng đặc biệt để bồi đắp tấm lòng, và điều này đòi hỏi gì?
Por tanto, los cabezas de familia deben fijarse en qué piensan ponerse los miembros de su hogar.
Vì thế, người gia trưởng nên để ý những người trong nhà mình định ăn mặc thế nào.
Antes de ponerse en contacto con los testigos de Jehová, los miembros de esta familia participaban activamente en movimientos católicos carismáticos, y decían ver visiones, hablar en lenguas y curar enfermos.
Trước khi tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, gia đình này là thành viên tích cực trong các phong trào phép lạ của Công Giáo, cho rằng họ có thể thấy những sự hiện thấy, nói tiếng lạ và chữa bệnh.
Al terminar y ponerse frente a esos espejos, ella se dio cuenta de que en el espejo había una cara que no se encontraba en la habitación.
Khi họ kết thúc giáo lễ và đứng đối diện với những cái gương đó thì bà nhận thấy có một khuôn mặt ở trong gương mà không hiện diện ở trong căn phòng đó.
En cuanto al texto final, un libro de historia comenta: “En la reunión que tuvo el Consejo Nacional a la una de la tarde, sus miembros todavía no podían ponerse de acuerdo con respecto a la redacción de la Declaración de Independencia. [...]
Sách Great Moments in Jewish History nói điều này về bản thảo cuối cùng: “Đến 1 giờ chiều, khi Hội đồng quốc gia họp, các thành viên bất đồng về cách diễn đạt của bản tuyên ngôn lập nước...
Observando el ejemplo de Dios, las personas aprenden a mostrar compasión y a ponerse en el lugar de los demás.
Một điều mà người ta có thể học nơi Đức Chúa Trời là bày tỏ lòng thương xót và đồng cảm với người khác.
Pero después de sus entradas... si te soy franco... tiende a ponerse medio aburrido.
Nhưng sau đó, nói thật là... hơi bị buồn tẻ.
los ojos cerrados, sin ponerse de pie. La madre lo tire por la manga y hablar palabras de adulación en el oído, el hermana dejaría su trabajo para ayudar a su madre, pero que no habría deseado efecto sobre el padre.
Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha.
Por supuesto, en este día y era, la clave es no dejar que cada árbol se oscurezca por cada Bush ( bush: arbusto. Ex- presidente ) en Washington que pueda ponerse -- que pueda ponerse en el camino.
Tất nhiên, trong thời đại ngày nay, thủ thuật là không được để mỗi cái cây bị che khuất bời cái Bụi cây đó ( chơi chữ, bush có nghĩa là bụi cây và là tên tồng thống Bush ) ở Washington và để nó ngáng đường.
Es difícil medir el impacto positivo que cada persona puede tener al ponerse de pie por dentro.
Thật là khó để đo lường ảnh hưởng tốt lành mà mỗi cá nhân có thể có bằng cách vững vàng ở bên trong.
El acuerdo debe ponerse por escrito, y el prestatario ha de hacer cuanto pueda por devolver el dinero según los términos acordados.
Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận.
Invite a algunos de los niños a ponerse de pie y completar la frase que está en la pizarra, así como a compartir lo que la Resurrección significa para ellos.
Mời một số em đứng lên và hoàn tất câu viết trên bảng và chia sẻ ý nghĩa của Sự Phục Sinh là gì đối với chúng.
14 Un examen de los hechos históricos muestra que los testigos de Jehová no solo han rehusado ponerse uniformes militares y tomar las armas, sino que, durante el pasado medio siglo y más, también han rehusado efectuar servicio no combatiente o aceptar cualquier otra asignación de trabajo que se dé como sustitución del servicio militar.
14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch.
Invite a todos los niños a ponerse de pie y cantar “De los tales es el Reino, el Reino de Dios”.
Mời tất cả các em đứng lên và hát: “Cầu khẩn Đức Chúa Cha ban ân lành cho con luôn.”
En conclusión, un sitio web claro y bien organizado puede proporcionar una mejor experiencia a los clientes y hacer que les resulte más fácil hacer una compra o ponerse en contacto contigo.
Cuối cùng, trang web rõ ràng và được tổ chức tốt có thể cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng và giúp họ mua hàng hoặc liên hệ với bạn dễ dàng hơn.
Y creo que con suerte en los próximos 10, 20 años, vamos a ver casos reales, estudios significativos diciendo que la ciencia tiene que ponerse al día con el arte y tal vez eso esté comenzando ahora.
Và tôi hy vọng trong 10, 20 năm tới bạn thực sự sẽ nhìn thấy thực tế, các nghiên cứu có ý nghĩa nói rằng khoa học đã bắt kịp với nghệ thuật, và có lẽ chúng ta đang bắt đầu ngay bây giờ để đến đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ponerse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới ponerse

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.