New Zealand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ New Zealand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ New Zealand trong Tiếng Anh.

Từ New Zealand trong Tiếng Anh có các nghĩa là New Zealand, Niu-di-lân, Tân Tây Lan, 新西蘭, new zealand. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ New Zealand

New Zealand

proper (country in Oceania)

She will be relocated to New Zealand.
Cô ấy sẽ được chuyển tới New Zealand.

Niu-di-lân

proper

It notes H1N1 transmission is still going on in places such as New-Zealand and India
Báo cáo ghi nhận sự lây nhiễm H1N1 vẫn còn tiếp tục nhiều nơi như là Niu-Di-lân và Ấn Độ

Tân Tây Lan

proper (country in Oceania)

It's a duplicate of Severnaya, like your secret transmitters in New Zealand.
Giống hệt như máy truyền tin bí mật của ông ở Tân tây lan.

新西蘭

proper (country in Oceania)

new zealand

She will be relocated to New Zealand.
Cô ấy sẽ được chuyển tới New Zealand.

Xem thêm ví dụ

Its largest island, Tongatapu, is located about 1,250 miles [2,000 km] northeast of Auckland, New Zealand.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
Australia, along with New Zealand, were widely recognized as the strongest teams in the Oceanian zone.
Úc, cùng với New Zealand, được coi là hai đội mạnh nhất khu vực châu Đại Dương.
Her family moved to Auckland, New Zealand when she was four years old.
Gia đình cô chuyển đến Auckland, New Zealand khi cô được 4 tuổi.
Principal photography began in January 2008 in Queenstown, New Zealand, and ended in May.
Các cảnh quay bắt đầu vào tháng 1 năm 2008 ở Queenstown, New Zealand và kết thúc vào tháng 5.
The cruiser remained in the escort force as far as Auckland, New Zealand.
Chiếc tàu tuần dương tiếp tục nằm trong lực lượng hộ tống đi đến tận Auckland, New Zealand.
At first, this competition was played as a single playoff match between champions of New Zealand and Australia.
Lúc đầu, giải đấu này được chơi như một trận đấu playoff duy nhất giữa nhà vô địch của New Zealand và Úc.
Her repairs completed, she sailed on 22 June to escort a convoy to Auckland, New Zealand.
Sau khi việc sửa chữa hoàn tất, Boise lên đường vào ngày 22 tháng 6 năm 1942 để hộ tống một đoàn tàu vận tải đi đến Auckland, New Zealand.
We were sort of very gung ho with our success in Australia and New Zealand at that stage.
Chúng tôi đại loại là đã rất hân hoan với sự thành công của mình tại Úc và New Zealand trong giai đoạn đó.
A businessman in New Zealand had his car broken into and his briefcase stolen.
Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp.
It has also uplifted the eastern parts of New Zealand's North Island.
Nó cũng nâng các phần miền đông của đảo North thuộc New Zealand.
But in general, polygamy has remained prohibited in New Zealand law.
Tuy nhiên việc này lại bị pháp luật nghiêm cấm Bermuda.
Killer whales have been observed feeding on basking sharks off California and New Zealand.
Cá voi sát thủ đã được quan sát thấy ăn cá nhám phơi nắng ở California và New Zealand.
New Zealand Post recognises Māori place-names in postal addresses.
Bưu chính New Zealand công nhận những địa điểm tên Māori trên địa chỉ bưu phẩm.
As a teenager, Linda Kjar Burton had a sudden realization during a Church meeting in Christchurch, New Zealand.
Khi còn niên thiếu, Linda Kjar Burton bỗng nhiên có một sự nhận biết trong một buổi họp Giáo Hội ở Christchurch, New Zealand.
New Zealand cities generally rank highly on international livability measures.
Các thành phố của New Zealand thường được xếp hạng cao trong các đánh giá đáng sống quốc tế.
The New Zealand study , published in the British Medical Journal , called for larger studies to test the findings .
Nghiên cứu của New Zealand , được công bố trong tập san y học Anh , đã kêu gọi thực hiện các nghiên cứu với quy mô lớn hơn để kiểm tra phát hiện này .
South West Cape on this island is the southernmost point of the main islands of New Zealand.
Mũi Tây Nam trên hòn đảo này là điểm cực nam của các hòn đảo chính tại New Zealand.
A young man in New Zealand gives a priesthood blessing to his mother.
Một thiếu niên ở New Zealand ban một phước lành chức tư tế cho mẹ của mình.
However, a New Zealand republic would present the issue of independence to the Cook Islands and Niue.
Tuy nhiên, một nền cộng hòa New Zealand muốn hiện nay là sự độc lập của Quần đảo Cook và Niue.
2011 – New Zealand's second deadliest earthquake strikes Christchurch, killing 185 people.
2011 – Một trận động đất mạnh 6,3 độ richter xảy ra tại Christchurch, New Zealand, làm 185 người thiệt mạng.
I lived in the camp for a year and applied to immigrate to New Zealand.
Tôi sống trong trại một năm và nộp đơn xin nhập cư New Zealand.
The breed originated in California, possibly from rabbits imported from New Zealand.
Chúng có nguồn gốc ở California từ thỏ nhập khẩu từ New Zealand.
In 2018 the conference will be held in Auckland, New Zealand.
Trong 2018 cuộc họp sẽ được tổ chức ở Auckland, New Zealand.
A mission instead of a place on the New Zealand All Blacks team?
Tại sao anh phục vụ truyền giáo thay vì chơi cho đội New Zealand All Blacks?
It was originally discovered in New Zealand in 1971.
Nó được phát hiện New Zealand vào năm 1971.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ New Zealand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.