New Year trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ New Year trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ New Year trong Tiếng Anh.

Từ New Year trong Tiếng Anh có các nghĩa là năm mới, tết, Năm mới, năm mới, tết, năm mới, tết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ New Year

năm mới

noun (January 1 in the Julian and Gregorian calendar and the days following)

In China, they celebrate the New Year by the lunar calendar.
Ở Trung Quốc, người ta mừng năm mới theo lịch âm.

tết

noun (January 1 in the Julian and Gregorian calendar and the days following)

At New Year's or Thanksgiving, she'd invite me over.
Mỗi lần tết hay hay lễ lạc gì đó, bà thường kêu con sang đó ăn lễ chung.

Năm mới

noun

In China, they celebrate the New Year by the lunar calendar.
Ở Trung Quốc, người ta mừng năm mới theo lịch âm.

năm mới, tết

noun (The first day of a calendar year, in particular, January 1 in the Julian and Gregorian calendar.)

năm mới

noun (year following the current year)

In China, they celebrate the New Year by the lunar calendar.
Ở Trung Quốc, người ta mừng năm mới theo lịch âm.

tết

noun

We won't be coming to D.C. for new year's.
Bọn con không về D.C tết này đâu.

Xem thêm ví dụ

On New Year's, Christmas, and days like that.
Tết Nguyên đán, Trung thu hay là Giáng sinh.
Happy new year.
Chúc mừng năm mới.
“Welcome to a new year, class!”
“Chào cả lớp, chào mừng các em vào một năm học mới!”
The dishes that make up osechi each have a special meaning celebrating the New Year.
Mỗi món ăn trong bữa osechi đều có ý nghĩa đặc biệt để đón chào năm mới.
Prior to that year , the new year was celebrated for eight days , beginning on March 25 .
Trước đây , người Pháp đón năm mới vào ngày 25 3 và kéo dài trong tám ngày .
I wanted you to have a real Chinese New Year.
Anh muốn em có ngày Tết đúng nghĩa.
At New Year's or Thanksgiving, she'd invite me over.
Mỗi lần tết hay hay lễ lạc gì đó, bà thường kêu con sang đó ăn lễ chung.
She's never seen the ball drop in Times Square on New Year's Eve.
Cô ấy chưa từng xem quả bóng rơi tại Quảng trường Thời Đại vào đêm giao thừa.
Even today, Karaite Jews observe this ripening to establish their new year.
Ngày nay, thậm chí người Karaite gốc Do Thái cũng xem thời điểm lúa chín là khởi đầu năm mới của họ.
Fucking New Year's, right?
Địt mẹ Năm mới, hả!
The event is covered as part of New Year's Eve television specials on several major U.S. television networks.
Sự kiện này được đề cập như một phần của chương trình truyền hình đặc biệt đêm giao thừa trên một số mạng truyền hình lớn của Hoa Kỳ.
"Fire breaks out near Dubai's New Year's fireworks display".
Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015. ^ a ă “Fire breaks out near Dubai's New Year's fireworks display”.
New Year is widely celebrated in Bosnia and Herzegovina.
Năm mới được tổ chức phổ biến tại Bosnia và Herzegovina.
On New Year's Day (le Jour de l'An) friends and family exchange New Year's resolutions, kisses, and wishes.
Trong Đêm giao thừa (le Jour de l'An), bạn bè và gia đình trao đổi những cái hôn và lời chúc.
New Year's Eve (Silvestr/Silvester) celebrations and traditions in Czech Republic and Slovakia are very similar.
Lễ kỉ niệm và truyền thống Đêm giao thừa (Silvestr/Silvester) tại Cộng hòa Séc và Slovakia rất giống nhau.
"Thursday and the New Year". absolutepunk.net.
Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2009. ^ “AbsolutePunk.net”.
And a Happy New Year.
Và Chúc mừng Năm mới.
New Year's gifts for you.
Quà năm mới cho em nè.
This isn’t the night of July the 14th, nor New Year’s Eve.
Không phải đêm 14 tháng Bảy, cũng không phải đêm lễ Thánh-Jean.
Restaurants, clubs, cafes and hotels are usually full of guests and they organize New Year's Eve parties.
Nhà hàng, câu lạc bộ, quán cà phê và khách sạn thường đông khách và họ tổ chức những bữa tiệc giao thừa tại đây.
It " s New Year " s Sa / e time at The Food Store!
Giờ là đợt giảm giá của tiệm ăn chúng tôi ạ!
However, on Christmas Day and New Year's Eve almost all shops are closed.
Tuy nhiên, vào ngày Giáng sinh và đêm giao thừa, hầu hết các cửa hàng đều đóng cửa.
Oh. Are we gonna miss Chinese New Year?
Ta sẽ mất Tết sao?
It's the New Years Eve party.
Đó là tiệc tất niên.
Iron this out before we start the new year?
Ta nên chắc chắn chuyện này trước khi năm mới đến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ New Year trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới New Year

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.