nib trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nib trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nib trong Tiếng Anh.
Từ nib trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngòi bút, đầu ngòi bút, mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nib
ngòi bútnoun The Greeks used reeds for cannulas, we use my pen nibs. chúng ta dùng ngòi bút. |
đầu ngòi bútnoun |
mỏnoun |
Xem thêm ví dụ
John Isaac Hawkins was looking to obtain a fine and hard point for fountain pen nibs, and in 1834 managed to create an iridium-pointed gold pen. John Isaac Hawkins was looking to obtain a fine and hard point for fountain pen nibs, và năm 1834 đã kiểm soát việc tạo ra bút vàng có đầu iridi. |
The first major use of iridium was in 1834 in nibs mounted on gold. Ứng dụng quan trọng đầu tiên của iridi được thực hiện năm 1834 trong một đầu bút gắn trên vàng. |
The Greeks used reeds for cannulas, we use my pen nibs. chúng ta dùng ngòi bút. |
Performers at the event included Aaron McIlroy, Heerman and Guy Buttery and Nibs van der Spuy. Những người biểu diễn tại sự kiện này bao gồm Aaron McIlroy, Heerman và Guy Buttery và Nibs van der Spuy. |
Perth Arena can be configured as an entertainment or sporting arena, and concerts are also hosted at other sporting venues, including Optus Stadium, HBF Stadium, and nib Stadium. Perth Arena có thể được cấu hình như một sân chơi giải trí hoặc thể thao, và các buổi hòa nhạc cũng được tổ chức tại các địa điểm thể thao khác, bao gồm Sân vận động Optus, Sân vận động HBF và Sân vận động nib. |
The nib was made of 18K solid gold with the body of the pen being of a blue translucent Resin. Cái nib được làm bằng vàng rắn 18K với thân cây của cây bút là nhựa Resin. |
Now, insert the other end of the pen nib into Lorenzo's vein. cài ruột bút vào tĩnh mạch của Lorenzo. |
Devilish efficient sort of chappie, and looked on in commercial circles as quite the nib! " " I am amazed! Quỷ quái hiệu quả loại một kẻ, và nhìn vào trong giới thương mại là khá ngòi " Tôi thật sự ngạc nhiên! |
As you command, your nibs. Xin tuân lệnh, thưa quý cô. |
From 1944 onward, the famous Parker 51 fountain pen was fitted with the "RU" nib, a 14K gold nib tipped with 96.2% ruthenium and 3.8% iridium. Từ năm 1944 trở đi, bút máy Parker 51 có ngòi làm bằng "RU", là ngòi bằng vàng 14K với mũi bịt hợp kim chứa 96,2% rutheni và 3,8% iridi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nib trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nib
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.