nexus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nexus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nexus trong Tiếng Anh.

Từ nexus trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết nối, mối liên hệ, mối liện hệ, mối quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nexus

kết nối

noun (connection)

mối liên hệ

noun

mối liện hệ

noun

mối quan hệ

noun

Xem thêm ví dụ

Here's what comes in the box with your new Nexus device.
Dưới đây là phụ kiện đi kèm trong hộp với thiết bị Nexus mới của bạn.
The first phones that have the technology built in, the Google Nexus, the S2, the Samsung Wifi 7.9, the first phones that have the technology built into them are already in the shops.
Dòng Điện thoại đầu tiên lắp công nghệ, Google Nexus, S2 Samsung Wifi 7.9, những dòng điện thoại đầu tiên lắp đặt công nghệ này có bán ở cửa hiệu.
At the presentation of the Global Mobile Awards at the 2013 GSMA Mobile World Congress, the Nexus 7 received the award for "Best Mobile Tablet".
Tại buổi trình diễn Giải thưởng di động toàn cầu của Triển lãm di động toàn cầu năm 2013 của Tổ chức GSM, Nexus 7 giành được giải thưởng "Máy tính bảng di động tốt nhất".
As part of the promotional efforts, Kit Kat bars in the shape of the Android robot logo were produced, while Hershey ran a contest in the United States with prizes of Nexus 7 tablets and Google Play Store credit.
Trong một phần của nỗ lực quảng bá, các thanh kẹo Kit Kat với hình dạng của biểu trưng người máy Android đã được sản xuất, trong khi đó Hershey tổ chức một cuộc thi tại Hoa Kỳ với giải thưởng là máy tính bảng Nexus 7 và tài khoản tín dụng trên Google Play Store.
After complaints about a lack of features for the price, the Nexus Q was shelved indefinitely; Google said it needed time to make the product "even better".
Sau những phàn nàn về tính năng không tương xứng với giá cả, Nexus Q đã bị Google ngưng bán vô thời hạn với lời giải thích Google muốn làm cho nó thành một sản phẩm "còn tốt hơn nữa".
Before the official announcement, it was also referred to as the Google "Nexus Prime" by the general public and the media.
Trước khi có thông cáo chính thức, nó còn được gọi là Google "Nexus Prime" bởi công chúng và phương tiện truyền thông.
The Nexus S is a smartphone co-developed by Google and Samsung and manufactured by Samsung Electronics for release in 2010.
Nexus S là một chiếc điện thoại thông minh được Google và Samsung cùng phát triển, và sản xuất bởi Samsung Electronics, ra mắt vào năm 2010.
Because it's in that nexus that we actually begin to understand truly profound things about who we are.
Bởi vì đó là hệ quả của việc chúng ta bắt đầu có cái nhìn sâu sắc về chúng ta là ai.
A device-specific Lollipop 5.0.2 (LRX22G) version was released for the first-generation Nexus 7 on December 19, 2014.
Một phiên bản Lollipop 5.0.2 (LRX22G) dành riêng cho Nexus 7 thế hệ thứ nhất đã được phát hành vào ngày 19 tháng 12 năm 2014.
Few people purchased the device and , after Sprint and Verizon Wireless reneged on their plans to offer the device , Google shuttered the Webstore in the spring , offering the Nexus One to developers as a test-bed gadget .
Rất ít người đặt mua thiết bị này và sau đó Sprint và Verizon Wireless từ bỏ kế hoạch cung cấp Nexus One nữa , Google đóng cửa Webstore vào mùa xuân và cung cấp Nexus One cho các nhà phát triển như là một thiết bị thử nghiệm .
The Nexus S smartphone, released in December 2010, was the first phone from the Google Nexus line that ran Gingerbread, and also the first one from the line with built-in NFC functionality.
Điện thoại thông minh Nexus S, ra mắt vào năm 2010, là chiếc điện thoại đầu tiên thuộc dòng Google Nexus chạy Gingerbread, và cũng là chiếc điện thoại đầu tiên trong dòng có tích hợp tính năng NFC.
Motorola , which may start churning out its own Nexus hardware in the future .
Trong tương lai , Motorola có thể sản xuất phần cứng cho dòng sản phẩm Nexus của mình .
The second generation Nexus 7 was released on July 26, 2013.
Thế hệ Nexus 7 thứ hai được phát hành vào ngày 26 tháng 7 năm 2013.
Places of Nexus, draw bad people to them.
Nơi của Nexus, thu hút kẻ xấu tới chúng.
For non-home rule states, it will automatically assume that you have nexus in each tax authority in the state.
Đối với các tiểu bang không phải tiểu bang tự trị, tùy chọn dựa trên điểm đến sẽ tự động giả định rằng bạn có mối liên hệ với mỗi cơ quan thuế ở tiểu bang.
Note: USB host mode works on all Pixel and Nexus devices using Android 5.0 and up, except Nexus 4 and Nexus 7 (2012).
Lưu ý: Chế độ hỗ trợ USB hoạt động trên tất cả các thiết bị Pixel và Nexus chạy Android 5.0 trở lên, trừ Nexus 4 và Nexus 7 (2012).
At Bragging Rights, Kane defeated Undertaker in a Buried Alive match after help from The Nexus to retain the title once again, thus ending their feud.
Tại Bragging Rights, Kane đánh bại Undertaker trong trận đấu Buried Alive để giữ danh hiệu một lần nữa sau sự giúp đỡ từ The Nexus, kết thúc mối thù của họ.
For example, you can create a campaign named 'Nexus 7' with several ads targeting Nexus 7 users.
Ví dụ: bạn có thể tạo một chiến dịch có tên là "Nexus 7" với vài quảng cáo nhắm mục tiêu người dùng Nexus 7.
The Nexus 10 is a tablet computer co-developed by Google and Samsung Electronics that runs the Android operating system.
Nexus 10 là một máy tính bảng đồng phát triển bởi Google và Samsung Electronics chạy hệ điều hành Android.
A developer preview of Android L, build LPV79, was released for the Nexus 5 and 2013 Nexus 7 on June 26, 2014 in the form of flashable images.
Một bản xem trước cho nhà phát triển của Android L, bán dựng LPV79, được phát hành cho Nexus 5 và Nexus 7 (2013) vào ngày 26 tháng 6 năm 2014 dưới dạng các ảnh đĩa.
"Google pulls Samsung Galaxy Nexus from Play Store to focus on Nexus 4".
Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2013. ^ “Google pulls Samsung Galaxy Nexus from Play Store to focus on Nexus 4”.
Android blog RootzWiki released photos in August 2011 showing a Nexus S running a build of ICS, depicting a new application menu layout resembling that of Honeycomb, and a new interface with blue-colored accenting.
Vào tháng 8 năm 2011, blog về Android RootzWiki, cũng chia sẻ những tấm hình chiếc điện thoại Nexus S chạy phiên bản ICS, mô tả cách bố trí menu ứng dụng giống như của Honeycomb, và một giao diện mới nhấn mạnh vào màu xanh.
Learn about wallpaper on Pixel phones and Nexus devices.
Hãy tìm hiểu về hình nền trên điện thoại Pixel và thiết bị Nexus.
Google announced an intent to release 4.1 updates for existing Nexus devices and the Motorola Xoom tablet by mid-July.
Google công bố ý định phát hành bản cập nhật lên 4.1 cho các thiết bị Nexus và máy tính bảng Motorola Xoom vào giữa tháng 7.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nexus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.