pen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pen trong Tiếng Anh.

Từ pen trong Tiếng Anh có các nghĩa là bút, bút mực, cây bút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pen

bút

noun (writing tool)

Won't you please write with a ballpoint pen?
Cậu viết bằng bút bi được không?

bút mực

noun (writing tool)

Maybe pencils should be replaced by pens in schools ?
Có lẽ nên thay thế bút chì bằng bút mực trong trường học ?

cây bút

noun (writing tool)

It's a little mechanical pen that has very, very fast step motors inside of the pen.
Nó là chiếc bút cơ nhỏ có động cơ bước rất, rất nhanh bên trong cây bút.

Xem thêm ví dụ

Nguyen Ngoc Nhu Quynh, who is 38, blogs under the pen name Mother Mushroom (Me Nam).
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, 38 tuổi, viết blog dưới bút danh Mẹ Nấm.
Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
In her writing, she also used the pen-name Soledad.
Trong bài viết của mình, bà cũng sử dụng bút danh Soledad.
Next, put the pen to the left to the mouth, little line like that.
Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế.
Now, this requires another piece of hardware, which is this infrared pen.
Bây giờ, tôi cần thêm một thiết bị phần cứng, là chiếc bút hồng ngoại.
Your pen, dear.
Đưa bút đây, cưng.
Here's your pen.
Bút của anh đây.
Give me the pen, please.
Đưa cho tôi cây bút, làm ơn!
Now, luckily, this Thrinaxodon, the size of a robin egg here: this is a skull I've discovered just before taking this picture -- there's a pen for scale; it's really tiny -- this is in the Lower Triassic, after the mass extinction has finished.
Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc.
And maybe if I put this pen right into your asshole then write my name inside, you will remember?
Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ.
It takes the form of a diagram, usually created in pen and paper or whiteboard and formalized with a visualization program such as Microsoft PowerPoint or Visio.
Nó có dạng sơ đồ, thường được tạo bằng bút và giấy hoặc bảng trắng và được chính thức hóa bằng một chương trình trực quan hóa như Microsoft PowerPoint hoặc Visio.
In the pen beside him is Jasmine.
Và người bạn bên cạnh nó là Jasmine.
Living in the ninth century B.C.E., he was among the first of the Hebrew prophets to pen a Bible book named after himself.
Ông sống vào thế kỷ thứ chín trước công nguyên, và ông ở trong số những nhà tiên tri Hê-bơ-rơ đầu tiên viết một cuốn sách mang tên ông.
This pen's enough.
Cây bút này là đủ rồi.
Paper and pen, stat.
Đưa tôi giấy bút, nhanh nào
Of the thousands of copies of the New Testament in existence today, most were made at least two centuries after the originals were penned.
Trong số hàng ngàn bản sao chép phần Tân ước còn lại ngày nay, phần lớn được sao chép sau bản gốc ít nhất hai thế kỷ.
He penned a 2-year loan contract with Ligue 1 side Olympique Lyonnais in summer 2014.
Anh đặt bút kí vào bản hợp đồng cho mượn 2 năm với đội bóng Ligue 1 Olympique Lyonnais vào mùa hè 2014.
You're right-handed, but you have two Different color pen marks on your left hand.
Anh thuận tay phải, nhưng anh có dấu 2 màu mực khác nhau trên tay trái.
Do any of you have a pen on you?
Có ai mang bút không?
And yet, the type of fishing going on today, with pens, with enormous stakes, is really wiping bluefin ecologically off the planet.
Tuy nhiên, những loại hình đánh cá đang diễn ra ngày nay, với cần câu, và cọc lưới khổng lồ, đang thật sự xóa sổ cá ngừ đại dương về mặt sinh thái học, khỏi hành tinh.
31 It can also be quite distracting to the audience if the speaker has his outside pockets loaded with pens and pencils and other equipment that are clearly in evidence.
31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.
All right, well, thank you for the pen.
Được rồi, cảm ơn cậu vì cái bút nhé.
The pen did not say, “Use me only for important documents, not for the daily mundane tasks.”
Cây bút không nói: “Hãy chỉ dùng tôi cho các tài liệu quan trọng, chứ đừng dùng cho các nhiệm vụ thường ngày.”
Ahh, damn this pen.
Cái bút đểu này.
I got a pen.
Tôi có rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pen

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.