next trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ next trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ next trong Tiếng Anh.

Từ next trong Tiếng Anh có các nghĩa là sau, tiếp sau, nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ next

sau

adjective adverb adposition

We met last year and hope to meet again next year.
Chúng tôi gặp nhau năm ngoái và hy vọng sẽ gặp lại vào năm sau.

tiếp sau

adjective

But what about the next production and the one after that?
Thế nhưng những sản phẩm tiếp theo và tiếp sau đó thì sao?

nữa

adverb

Will we love it so much with her next door?
Còn thích nữa không khi cô ả là hàng xóm của mình?

Xem thêm ví dụ

Intel 's Next Generation Platform to Support GPGPU
Nền tảng thế hệ Chip kế tiếp của Intel sẽ hỗ trợ GPGPU
The next course you've planned out.
Bước tiếp theo trong kế hoạch của em...
On the next visit, the family as well as their friends and neighbors were ready for the Bible study!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
If either house voted down on a bill or fails to act on it after an adjournment sine die, the bill is lost and would have to be proposed to the next congress, with the process starting all over again.
Nếu một trong hai viện bình chọn không đồng ý với một dự luật hoặc không hành động sau khi bị trì hoãn vô thời hạn, dự luật bị bỏ đi và nó sẽ phải được đề xuất lại trong kỳ quốc hội tiếp theo, với quá trình này bắt đầu lại từ đầu.
The last time it came so close is estimated to have been on September 12, 57,617 BC, the next time being in 2287.
Lần cuối hành tinh đỏ nằm gần nhất với Trái Đất được ước tính đã diễn ra vào ngày 12 tháng 9 năm 57.617 trước Công nguyên, lần tiếp theo được ước tính diễn ra vào năm 2287.
Most of our local authorities, when they sit down to plan for the next five, 10, 15, 20 years of a community, still start by assuming that there will be more energy, more cars, more housing, more jobs, more growth, and so on.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
The next hour was, as usual, a disaster.
Một tiếng đồng hồ sau, như thường lệ, là thảm họa.
And even more -- and this is something that one can be really amazed about -- is what I'm going to show you next, which is going underneath the surface of the brain and actually looking in the living brain at real connections, real pathways.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
For the next four years, Liszt and the countess lived together, mainly in Switzerland and Italy, where their daughter, Cosima, was born in Como, with occasional visits to Paris.
Trong bốn năm tiếp theo, Liszt và bà phu nhân sống cùng nhau, chủ yếu ở Thụy Sĩ và Italy, nơi con gái họ, Cosima, sinh ra ở Como, đôi khi họ đến thăm Paris.
And your friendship to even one new member may, in this life and in the next, cause hundreds or even thousands of their ancestors and their descendants to call you blessed.
Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em.
(Laughter) So we're going to see more and more of this sort of robot over the next few years in labs.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
The next day, Pablo went back to school.
Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học.
The next appearance of four consecutive identical digits is of the digit 7 at position 1,589.
Ví dụ, điểm Feynman đối với chữ số 7 là bốn chữ số 7 ở vị trí 1589.
Each local Bureau or office is under the coequal authority of the local leader and the leader of the corresponding office, bureau or ministry at the next higher level.
Theo hệ thống lãnh đạo kép, mỗi Văn phòng hoặc Văn phòng địa phương thuộc thẩm quyền chung của lãnh đạo địa phương và lãnh đạo của văn phòng, văn phòng hoặc bộ ngành tương ứng ở cấp cao hơn kế tiếp.
Over the next few weeks, Megasis told Jack his story.
Suốt vài tuần sau đó, Megasis kể cho Jack nghe về chuyện của anh ấy.
Take us to the next grid point.
Đưa chúng tôi tới trạm dừng kế tiếp.
Next time your daughter calls the Vigilante, we'll be able to listen to every word.
Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.
Heavy shellfire preceded Japanese attempts to land the next night, the Japanese later admitted their amazement at the savage resistance, which accounted for the sinking of two thirds of their landing craft and losses amounting to 900 killed and 1,200 wounded, against US losses of 800 dead and 1,000 wounded.
Hỏa lực mạnh từ phía quân Nhật dự báo trước một cuộc đổ bộ của họ, tuy nhiên ngay sau đó họ bị bất ngờ trước sự kháng cự mạnh mẽ của quân phòng thủ, khi quân Nhật bị mất hai phần ba số phương tiện đổ bộ và mất 900 người cùng với 1.200 người bị thương, so với con số thương vong của Hoa Kỳ là 800 người chết và 1000 người bị thương.
Next week, with raisins. "
Tuần sau con sẽ làm với nho khô. "
Now that means that poverty leaves a really lasting scar, and it means that if we really want to ensure the success and well-being of the next generation, then tackling child poverty is an incredibly important thing to do.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
I see other companies that say, "I'll win the next innovation cycle, whatever it takes."
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
The next time we see Ivan, he could be dead.
Thời gian sau, chúng ta thấy Ivan, ông có thể chết.
Then go back to court and pick up the next.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.
So, you must be busy planning your next move.
Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo.
At 4:04 the next day, we gave out $404 in cash.
Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ next trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.