niepokój trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ niepokój trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niepokój trong Tiếng Ba Lan.

Từ niepokój trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sợ, hãi, sợ hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ niepokój

sợ

verb

Inne zmagają się z obawami, które niepokoją ich duszę.
Những người khác đang vất vả với nỗi sợ hãi đang quấy rầy tâm hồn.

hãi

verb

Inne zmagają się z obawami, które niepokoją ich duszę.
Những người khác đang vất vả với nỗi sợ hãi đang quấy rầy tâm hồn.

sợ hãi

adjective

Inne zmagają się z obawami, które niepokoją ich duszę.
Những người khác đang vất vả với nỗi sợ hãi đang quấy rầy tâm hồn.

Xem thêm ví dụ

To było trochę niepokojące.
Nó hơi lo ngại.
Pewni chrześcijańscy rodzice dbający o szczerą wymianę myśli zachęcają dzieci, by zadawały pytania, jeśli czegoś nie pojmują lub jeśli coś budzi ich niepokój.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Chociaż taka podróż rzeczywiście mogła budzić niepokój i obawy, Epafrodyt (nie należy go mylić z Epafrasem z Kolosów) chętnie podjął się owej trudnej misji.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Nie niepokój się o tym.
Ông đừng lo.
W niezwykły sposób uwidacznia się ona w czasie niepokojów na tle rasowym i politycznym.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
Nikogo nie chcemy niepokoić.
Ông Butterfield, chúng tôi không có ý quấy rầy bất cứ ai.
W miarę upływu czasu narastał mój niepokój duchowy.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
Dlaczego Mojżesz zapytał Boga o Jego imię i dlaczego mógł mieć podstawy do niepokoju?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
Obrzędy wydawały mi się pozbawione większej wartości, a widoczna obłuda budziła we mnie niepokój.
Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu.
Weszłam do jej pokoju, a ona otworzyła się przede mną i powiedziała, że była w domu przyjaciółki i nieoczekiwanie zobaczyła w telewizji alarmujące i niepokojące obrazy i sceny rozgrywające się między nagim mężczyzną a nagą kobietą.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
To znaczy, że kiedy myślimy o ryzyku – przepraszam, kiedy myślimy o stracie – stajemy się bardziej skłonni do ryzyka, co może być naprawdę niepokojące.
Điều đó nghĩa là khi chúng ta nằm trong thế mạo hiểm xin lỗi, khi chúng ta ở trong thế mất mát, chúng ta trở nên mạo hiểm hơn, điều mà có thể trở nên đáng lo ngại.
Pomyślałem, że to głupie, ale zrobiłem to, o co poprosił Starszy Cutler i przeczytałem werset 1.: „Mój synu, [Joaquinie], czuję, że jeszcze cię niepokoi myśl o czymś, czego nie możesz zrozumieć”.
Tôi nghĩ đó thật là điều ngớ ngẩn, nhưng tôi cũng làm theo như lời yêu cầu của Anh Cả Cutler và đọc trong câu 1: “Và giờ đây, hỡi [Joaquin], con trai của cha, cha nhận thấy rằng có một vài điều nữa vẫn còn làm bận tâm trí của con, là điều mà con không hiểu được.”
Hiob, postać biblijna, przez większą część życia był bogaty i dobrze mu się powodziło, a jednak zauważył: „Człowiek narodzony z niewiasty żyje krótko i jest przesycony niepokojem” (Hioba 14:1).
Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1.
Niepokoję się o wszystkich, którzy nie zachowują czystości myśli, uczuć i czynów lub którzy poniżają swoje żony czy dzieci, odcinając w ten sposób moc kapłańską.
Tôi lo lắng về tất cả những người nào không được thanh khiết trong những ý nghĩ, cảm nghĩ, hoặc hành động của họ hoặc những người xem thường vợ hoặc con cái của họ, do đó đã ngăn chặn quyền năng của chức tư tế.
Niepokój, udar, zespół Tourette'a. Mogą powodować mruganie.
Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt.
Słodki niepokój związany z wybieraniem...
Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào.
Podobnie ty, jeśli chcesz udzielić właściwej odpowiedzi, musisz się zorientować, jakie poglądy ma pytający i co go niepokoi.
Muốn biết cách đối đáp, bạn phải nhận biết quan điểm và mối quan tâm của người hỏi.
Następnie dodaje: „A co najbardziej panią niepokoi?”
Sau đó, anh hỏi thêm: “Ông/ Bà quan tâm đến điều gì nhất?”
Szukał niepokój i obawy, jak człowiek, który dokonał morderstwa wszystko w porządku, ale nie może myśleć, co za licho zrobić z ciałem.
Ông đã lo lắng và lo lắng, giống như một người đàn ông đã thực hiện vụ sát hại tất cả các quyền không có thể nghĩ rằng những gì các deuce để làm với cơ thể.
Nie ma więc podstaw do niepokoju czy wręcz wzburzenia, że coś nie zostało w pełni wyjaśnione.
(Ma-thi-ơ 24:45, chúng tôi viết nghiêng). Vì vậy, chúng ta không có lý do nào để quá lo lắng, hoặc thậm chí bị xáo động, về vấn đề nào đó chưa được giải thích đầy đủ.
19, 20. (a) Dlaczego prawdziwi czciciele nie musieli się niepokoić używaniem słowa „religia” w stosunku do czystego wielbienia?
19, 20. a) Tại sao những người thờ phượng thật không nên cảm thấy khó chịu về việc dùng chữ “tôn giáo” khi nói đến sự thờ phượng thanh sạch?
Czy powinno to niepokoić chrześcijanina?
Tín đồ đấng Christ có nên quan tâm đến việc này không?
Jak nadzieja może nam pomóc radzić sobie z niepokojem?
Niềm hy vọng có sức mạnh làm giảm sự lo lắng như thế nào?
Ostatni powód, który podaję, z pewnym niepokojem, szczególnie widowni TED, ma związek z czymś, co nazywam " techno trans ".
Và lý do cuối cùng, mà tôi đề cập đến, đặc biệt là cho khán giả của TED, với một số bối rối, đó là thứ mà tôi gọi là " techno- trances. "
Odpowiedzi sypią się jak w rękawa: „Zmęczony”, „Zmieszany”, „Nie można wtedy dobrze myśleć”, „Czuje się niepokój”.
"Trả lời: ""Mệt mỏi"", ""Rối nhiễu', ""Em không tập trung được”, ""Lo lắng""."

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niepokój trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.