niepowtarzalny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ niepowtarzalny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niepowtarzalny trong Tiếng Ba Lan.

Từ niepowtarzalny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là có một không hai, duy nhất, độc nhất, độc nhất vô nhị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ niepowtarzalny

có một không hai

adjective

duy nhất

adjective

Panie i panowie, powitajmy owacją jedyną i niepowtarzalną
Thưa quý vị, hãy dành tràng pháo tay cho một người, người duy nhất,

độc nhất

adjective

Buduję ci coś niepowtarzalnego, czego nikt wcześniej nie dokonał.
Tôi đang chế cho cô thứ độc nhất vô nhị, thứ chưa ai từng hoàn thiện trước đây.

độc nhất vô nhị

adjective

Xem thêm ví dụ

Gloria, która wychowała troje dzieci, wspomina: „Nie stać nas było na markową odzież, więc sama szyłam dla dzieci i mówiłam im, że noszą coś niepowtarzalnego, czego nie ma nikt inny”.
Chị Gloria, có ba con, kể: “Chúng tôi không có tiền mua hàng hiệu, nhưng bù lại tôi tự may quần áo cho các cháu và bảo chúng thế mới đặc biệt vì không ai có”.
Nie jest potrzebny jakiś atrakcyjny pomysł, dzięki któremu spotkanie byłoby pamiętne lub niepowtarzalne, ale za to upodobniłoby się do świeckich imprez, takich jak bale kostiumowe lub maskarady.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
Niech każde z was stara się wziąć pod uwagę punkt widzenia drugiej strony i uszanować to, że partnera łączy z dzieckiem niepowtarzalna więź.
Hãy cố gắng thấy được quan điểm của người hôn phối, và công nhận rằng người hôn phối bạn có mối quan hệ riêng với con.
W mądrości Pana każdy okręg ma swe własne niepowtarzalne cechy, których nie ma żaden inny okręg.
Trong sự thông sáng của Chúa, mỗi tiểu giáo khu có nét đặc trưng riêng, không giống với bất cứ tiểu giáo khu nào.
Na tym niepowtarzalnym i wspaniałym doświadczeniu opiera się prawdziwość tego Kościoła.
Giá trị của Giáo Hội dựa vào kinh nghiêm độc nhất và kỳ diệu đó.
Ponieważ każde jest niepowtarzalne.
Vì mỗi đứa con đều đặc biệt đối với cha mẹ.
Przeciwnie, jednoczy ich wspólny wysiłek i są gotowi do wyrzeczeń, by brać jak najpełniejszy udział w tym niepowtarzalnym dziele (porównaj Filipian 1:27, 28).
Ngược lại, họ hợp nhất trong cùng một cố gắng, sẵn sàng hy sinh để có thể dự phần càng nhiều càng tốt trong công việc không bao giờ được làm lại này. (So sánh Phi-líp 1:27, 28).
Nie mówiła po koreańsku i słabo znała angielski, ale miała ochocze serce, by dzielić się swoimi niepowtarzalnymi darami i wyciągnęła pomocne dłonie, by wykonywać dzieło Pana.
Chị ấy không nói tiếng Hàn Quốc và nói được rất ít tiếng Anh, nhưng chị có một tấm lòng sẵn sàng để sử dụng các ân tứ độc đáo và bàn tay giúp đỡ của mình để làm công việc của Chúa.
Niepowtarzalne.
Không cógiống nó.
Jeszcze raz, organizacja jest niepowtarzalna i inna od tej tradycyjnie chrześcijańskiej.
Một lần nữa, tổ chức này thật độc đáo và khác với Ky Tô giáo truyền thống.
Nasze niepowtarzalne osobiste doświadczenia mogą pomóc nam przygotować się do powrotu do Niego.
Những kinh nghiệm cá nhân độc đáo có thể giúp chúng ta chuẩn bị trở về cùng Ngài.
7 Jak się przekonaliśmy, większość Izraelitów — zarówno w czasach Jezusa, jak i Mojżesza — zaprzepaściła pewną niepowtarzalną szansę.
7 Như chúng ta thấy, thời của Chúa Giê-su cũng như thời của Môi-se, đa số dân Y-sơ-ra-ên đã bỏ qua cơ hội độc nhất dành cho họ.
Ich wybitne i niepowtarzalne filmy inspiruja świat do podjęcia działań w sprawie zmian klimatu.
Những bộ phim xuất sắc và độc đáo của họ đã truyền cảm hứng cho toàn thế giới để có hành động về vấn đề biến đổi khí hậu.
Każda zasada wiary dodaje niepowtarzalną wartość do naszego zrozumienia ewangelii Jezusa Chrystusa.
Mỗi tín điều thêm vào giá trị độc nhất vô nhị đối với sự hiểu biết của chúng ta về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Rejestr zawiera informacje takie jak rodowód, hodowca, właściciel, potomstwo, fotografia i oceny oraz niepowtarzalny identyfikator każdego zarejestrowanego konia.
Các công tác đăng ký chứa thông tin về phả hệ, tác giả, chủ sở hữu, con cái, hình ảnh, đánh giá giống và đánh giá, và nhận dạng duy nhất của mỗi con ngựa đã đăng ký.
Najpierw do ewangelii przyciągnęły mnie przykłady moich przyjaciół — członków Kościoła, ale w końcu zainteresowała mnie niepowtarzalna doktryna.
Lúc đầu, tôi thích phúc âm vì tấm gương của những người bạn Thánh Hữu Ngày Sau của tôi, nhưng cuối cùng tôi đã bị thu hút bởi giáo lý độc đáo.
„Każda odmiana ma niepowtarzalny charakter, który wpływa na końcowy bukiet mieszanki.
Mỗi loại hạt có đặc tính khác nhau và ảnh hưởng đến hương vị của từng loại cà phê.
Czy i ty dostrzegasz możliwości zwiększenia udziału w tej niepowtarzalnej pracy?
Có những cách nào bạn có thể dốc sức tham gia công việc không bao giờ được lặp lại này?
Zmiany i wynikające z nich wyzwania, którym stawiamy czoła w doczesnym życiu, przychodzą w najróżniejszych formach i dotykają każdego z nas w niepowtarzalny sposób.
Những thay đổi, và những thử thách từ đó mang đến, mà chúng ta gặp phải trên trần thế là muôn hình vạn trạng và ảnh hưởng mỗi người chúng ta theo một cách riêng.
Skupiaj się na zaletach obecnego współmałżonka — zaletach, które czynią go kimś niepowtarzalnym.
Hãy tập trung vào các đức tính tốt và đặc biệt của người hôn phối hiện tại.
Choć na wiele sposobów różnimy się i jesteśmy niepowtarzalne, wiemy też, że wszystkie jesteśmy córkami tego samego Ojca w Niebie — jesteśmy siostrami.
Mặc dù trong nhiều phương diện, chúng ta khác nhau và độc nhấtnhị, nhưng chúng ta cũng thừa nhận rằng chúng ta đều là các con gái của cùng một Cha Thiên Thượng, là Đấng làm cho chúng ta trở thành chị em với nhau.
Ich miasto, będące tematem licznych ballad, słynie co najmniej z trzech osobliwości: 1) głębokiego naturalnego portu, 2) imponującego mostu jednoprzęsłowego i 3) niepowtarzalnej opery.
Thường được gọi là “Thị Trấn Sydney” trong các ca khúc balat, Sydney nổi tiếng nhờ có ít nhất ba điểm đặc sắc: (1) một cảng thiên nhiên có đáy sâu, (2) chiếc cầu một nhịp hùng vĩ bắc qua cảng, và (3) một nhà hát độc đáo.
Wy też możecie być natchnieni tak jak ja, aby rozpoznać szczególne dary i niepowtarzalne możliwości, dla każdej młodej osoby, którą kochacie.
Các anh em có thể được soi dẫn để nhận ra giống như tôi về các ân tứ riêng biệt và các cơ hội duy nhất cho mỗi đứa con mà các anh em yêu thương và hướng dẫn.
Wszyscy jesteśmy niepowtarzalni.
Thế nên, để hoàn thiện, chúng ta đều độc lập.
Nikt inny już nie doświadczy czegoś takiego przez całą wieczność ani nie będzie mógł jak wy wystąpić w charakterze świadka tych niezrównanych i niepowtarzalnych czynów Jehowy Boga (1 Piotra 3:20; Marka 13:19; 2 Piotra 3:5-7).
Không còn ai khác cho đến mãi mãi về sau sẽ trải qua kinh nghiệm giống như các bạn và có thể nhờ vậy mà phụng sự với tư cách là Nhân-chứng của Giê-hô-va Đức Chúa Trời dưới khía cạnh phi thường và vô song nầy (I Phi-e-rơ 3:20; Mác 13:19; II Phi-e-rơ 3:5-7).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niepowtarzalny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.