niespodzianka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niespodzianka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niespodzianka trong Tiếng Ba Lan.
Từ niespodzianka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngạc nhiên, sự ngạc nhiên, bất ngờ, sự hết sức ngạc nhiên, sự kinh ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niespodzianka
ngạc nhiên(surprise) |
sự ngạc nhiên(surprise) |
bất ngờ(surprise) |
sự hết sức ngạc nhiên(amazement) |
sự kinh ngạc(amazement) |
Xem thêm ví dụ
Chciałam zrobić jej niespodziankę. Tôi muốn làm cô ấy ngạc nhiên. |
Niespodzianka. Ngạc nhiên hả? |
Zrobiłeś nam niespodziankę. Có vẻ như nó không ngờ gặp chúng ta. |
Niespodzianka! Ngạc nhiên chưa? |
Niespodzianka? Ngạc nhiên phải không, hả? |
Niespodzianki są super! Em thích như vậy! |
Teraz zdjął kapelusz - nowy kapelusz bobra - gdy przyjechałem prawie śpiewając ze świeżych niespodzianka. Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ. |
Niespodzianka. Thật ngạc nhiên, Cindy! |
/ Nolan Ross ma dla was coś, / co miało być niespodzianką / dotyczącą przyszłości Nolcorpu, tyle że ktoś ze zbyt długim jęzorem się wygadał. Nolan Ross này ở đây để mà mà đã có kẻ lắm mồm nào đó đã nói trước rồi. |
Co za niespodzianka. Oh, chuyện đó tốt hơn so với tôi. |
Jaka miła niespodzianka! Thật là một ngạc nhiên thú vị. |
Co za niespodzianka. Ngạc nhiên thật đấy. |
Niezła niespodzianka usłyszeć kobiecy głos śpiewający w moim domu, co? Ông chắc ngạc nhiên khi nghe một phụ nữ hát trong nhà tôi, đúng không? |
Co za miła niespodzianka. Thật là ngạc nhiên. |
Ale czeka go niespodzianka. Nhưng ta sẽ cho hắn sự ngạc nhiên. |
Co za niespodzianka. Ngạc nhiên thật. |
Wielka niespodzianka Một sự ngạc nhiên lớn |
Nie będzie niespodzianką, gdy powiem, że banki nie tylko przyjmują brudne pieniądze, mają też inne destruktywne sposoby priorytetyzowania zysków. Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại. |
Niespodzianka!- Kurka wodna! Ngạc nhiên chưa! |
Co za niespodzianka. Ngạc nhiên quá! |
Staliśmy niemi i bez ruchu, nie wiedząc, czy czeka nas miła, czy niemiła niespodzianka. Chúng tôi đứng sững tại chỗ và chẳng biết sau đó sẽ là điều hay, hay dở. |
To utrudnia mi pracę, bo jeśli chcę ich zaskoczyć, muszę opowiadać historię, która zaczyna się tak samo, ale inaczej kończy, sztuczka z niespodzianką w niespodziance. Điều này khiến công việc của tôi khó khăn hơn nhiều, bởi vì, nếu tôi muốn làm họ ngạc nhiên, tôi cần kể một câu chuyện có cùng mở bài, nhưng kết thúc lại khác đi -- một trò mẹo có nút thắt trên một nút thắt khác. |
Nie jest więc niespodzianką, że finansowane przez nie eksperymenty dają pozytywne wyniki cztery razy częściej niż niezależne testy. Và không phải ngạc nhiên khi nhìn chung, những thử nghiệm được hỗ trợ công nghệ có thể cho kết quả tích cực cao gấp 4 lần so với những thử nghiệm tự bỏ tiền ra. |
To miała być niespodzianka Vì con muốn mẹ bất ngờ |
Nadal wkładają niespodzianki do pudełek? Họ vẫn còn cho giải thưởng trong những hộp bánh quy Jack sao? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niespodzianka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.