nietypowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nietypowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nietypowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ nietypowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bất thường, khác thường, dị thường, đặc biệt, khác nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nietypowy
bất thường(irregular) |
khác thường(abnormal) |
dị thường(anomalous) |
đặc biệt(fancy) |
khác nhau(different) |
Xem thêm ví dụ
Wygląda na posłańca, ale miałem dzwonić w razie nietypowych sytuacji. Nhưng anh nói là gọi cho anh khi có bát kỳ chuyện gì thay đổi. |
Komputer znalazł kilka tekstów, dwa z nich pokazano tutaj, które mają bardzo nietypową strukturę. Máy tính đã tìm thấy một số văn bản đây là hai trong số chúng, có cấu trúc rất không bình thường. |
No więc, Doktor Rydell ma dosyć nietypowe metody leczenia. Rõ ràng là ông bác sĩ Rydell này rất có kinh nghiệm về cách trị liệu. |
Nieco nietypowy gość. Ông ta là người hơi kì lạ. |
My też nie możemy dopuścić, aby nietypowe okoliczności powstrzymały nas od oznajmiania dobrej nowiny o Królestwie Bożym. Cũng vậy, chúng ta không nên để cho bất cứ hoàn cảnh nào ngăn cản chúng ta loan báo tin mừng về Nước Trời. |
Nietypowa nazwa jednostki została wymyślona przez podporucznik Alice L. Malvin. Tên của nhóm là ý tưởng của một trong những sĩ quan của nhóm, Thiếu úy Alice L. Malvin. |
Mam nietypowe myśli związane z Frankiem Walkerem. Tôi có những suy nghĩ bất thường dành cho Frank Walker. |
Nietypowa potyczka. Cuộc đụng độ đó nằm ngoài dự liệu. |
Postrzegał tę klarowność jako nietypową dla Starego Testamentu, który o Zbawicielu mówi w bardziej subtelny sposób. Ông ấy thấy điều minh bạch này không điển hình cho mẫu mực trong Kinh Cựu Ước mà nói đến Đấng Cứu Rỗi một cách tinh tế hơn. |
Jego historia zaczęła się w Kioto na początku XVII w., gdzie święta dziewica Izumo no Okumi używała wyschniętego koryta rzeki jako sceny, by przedstawić nietypowe tańce przechodniom, parodiując przy tym buddyjskie modły w sposób zarówno zabawny, jak i fascynujący. Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí. |
Fuller powiedział Murphy’emu: Przypadek bardzo nietypowego lądowania zwrócił uwagę prasy z całego świata i spowodował, że Brocklesby stało się znane. Fuller nói với Murphy rằng: Tại nạn kỳ lạ này đã được đưa tin khắp thế giới, và làm cho thị trấn nhỏ Brocklesby trở nên nổi tiếng. |
10 Niemniej muzykę graną tamtego wieczora trudno byłoby uznać za nietypową dla rapu. 10 Dù vậy, loại nhạc buổi tối đó được xem là loại “rap” thường. |
Tak więc Hannah starała się raczej sformułować szereg technik do tworzenia nietypowych obiektów , które uwolniłyby nas od wstępnych ograniczeń, tym samym ucząc nas o samych materiałach. Cách tiếp cận của Hannah thì ngược lại, cô công thức hóa một loạt các kỹ thuật để tạo ra các đồ vật khác thường và để giải thoát chúng ta khỏi những ràng buộc tiền thiết kế bằng việc dạy chúng ta về chính bản thân các vật liệu. |
Choć wydają się niezwykłe przez swój ograniczony zasięg pod względem taksonomii, mogą jednakże występować (jak również dalsze nietypowe rodzaje chromatoforów) wśród innych ryb bądź płazów. Dù rằng chúng có vẻ bất thường trong phạm vi phân loại giới hạn của mình, có thể có các tế bào cyanphore (cũng như những loại tế bào sắc tố bất thường khác) tồn tại trong các loài cá và động vật lưỡng cư khác. |
Informacje służące do odzyskiwania konta są przydatne w razie wykrycia nietypowej aktywności na Twoim koncie. Chúng tôi sử dụng thông tin khôi phục của bạn để trợ giúp bạn khi chúng tôi phát hiện thấy hoạt động bất thường trong tài khoản của bạn. |
Simon to nietypowy przypadek. Simon là một chủ đề bất thường. |
Chyba, że miał nietypowy rytm serca. Trừ khi nhịp tim anh ta không bình thường. |
Jednocześni starsi zyskali na wartości właśnie dzięki wyjątkowym doświadczeniom w życiu w nietypowych warunkach, które jednak mogą powrócić. Cùng lúc đó, những người già được tăng giá trị bởi chính khinh nghiệm quý báu của họ khi sống trong những điều kiện mà giờ đây hiếm khi xảy ra cũng bởi tốc độ thay đổi lớn lên điều đó có thể lại xảy ra. |
Może jakiś nietypowy przykład? Còn trường hợp này thì sao ? |
Może jakiś nietypowy przykład? Còn trường hợp này thì sao? |
Każdy z moich pacjentów jest nietypowym przypadkiem, każdy jest wyjątkiem. Và tôi có thể nói rằng tất cả bệnh nhân của tôi đều là một giá trị ngoại lai, một điều ngoại lệ. |
Nietypowy dla nas kryzys tożsamości. Không giống khủng hoảng danh tính thông thường ha. |
Nietypowa aktywność gruczołów produkujących insulinę w trzustce? Có sự tăng trưởng bất thường của những tế bào giải phóng isulin trong tuyến tụy của anh ta? |
Jego działanie obserwujemy nawet w bardzo nietypowych sytuacjach. Ta còn gặp điều kiện thao tác trong một số tình huống khá đặc biệt. |
W przypadku Pakistanu dostawca Internetu postanowił wprowadzić blokadę dla użytkowników w dość nietypowy sposób. Có một loại tên ở Pakistan là ISP chọn cách là thực hiện ngăn chặn các thuê bao của nó bằng một cách khá lạ đời. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nietypowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.