nightclub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nightclub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nightclub trong Tiếng Anh.

Từ nightclub trong Tiếng Anh có các nghĩa là hộp đêm, Hộp đêm, club. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nightclub

hộp đêm

noun

There are also nightclubs where you dance flamenco.
Cũng có những hộp đêm mà bạn có thể nhảy flamenco.

Hộp đêm

verb (entertainment venue which usually operates late into the night)

There are also nightclubs where you dance flamenco.
Cũng có những hộp đêm mà bạn có thể nhảy flamenco.

club

noun

Xem thêm ví dụ

As the camera moves towards Harris, he reaches out and holds it, aiming the view at the nightclub's audience.
Khi camera di chuyển theo hướng Harris, anh giật lấy và giữ nó, nhằm quay các khán giả của câu lạc bộ đêm.
The Xinyi district also serves as the center of Taipei's active nightlife, with several popular lounge bars and nightclubs concentrated in a relatively small area around the Neo19, ATT 4 FUN and Taipei 101 buildings.
Quận Xinyi cũng là trung tâm của cuộc sống về đêm năng động của thành phố Đài Bắc, với một số quán bar và câu lạc bộ đêm nổi tiếng tập trung ở một khu vực tương đối nhỏ quanh: Neo19, ATT 4 FUN và Đài Bắc 101.
I perform at the moonlight nightclub once a week.
Em diễn ở Moonlight Nightclub hằng tuần.
Soon I was sitting around the nightclub after work talking to fellow entertainers, often into the wee hours of the morning.
Không lâu sau, tôi quanh quẩn tại hộp đêm sau giờ làm việc và nói chuyện với các bạn diễn, thường kéo dài đến rạng sáng.
To afford her college tuition, Cardoso worked as a hostess in a restaurant in SoHo, eventually becoming a cocktail waitress at Lotus, a nightclub in the meatpacking district.
Để kiếm tiền học đại học của mình, Cardoso đã làm việc như một nữ tiếp viên trong một nhà hàng ở SoHo, cuối cùng trở thành một nhân viên phục vụ cocktail tại Lotus, một câu lạc bộ đêm trong khu vực đèn đỏ.
On October 31, 1993, Phoenix collapsed and died of combined drug intoxication following a drug overdose on the sidewalk outside the West Hollywood nightclub The Viper Room at the age of 23.
Vào ngày 31 tháng 8 năm 1993, Phoenix đột quỵ và chết vì nhồi máu cơ tim do sốc thuốc trên vỉa hè ngoài câu lạc bộ The Viper Room ở phía Tây Hollywood, California, tuổi 23.
During the show in New Orleans, Gomez dedicated "Transfiguration" to the victims affected by the 2016 Orlando nightclub shooting.
Trong buổi trình diễn tại New Orleans, Gomez đã trình diễn "Transfiguration" để tưởng niệm nạn nhân của vụ việc 2016 Orlando nightclub shooting.
Adults' birthday parties in Western countries are often held in bars or nightclubs.
Sinh nhật người lớn ở các nước phương Tây thường được tổ chức tại quán bar hoặc câu lạc bộ đêm.
Buck Clayton is credited with bringing American jazz influence to China and the music gained popularity in hangout quarters of nightclubs and dancehalls of major cities in the 1920s.
Buck Clayton là người đã đem ảnh hưởng nhạc jazz của Mỹ tới Trung Quốc và thứ nhạc này đã trở nên phổ biến tại các khu hangout của những câu lạc bộ đêmvũ trường ở các thành phố lớn trong những năm 1920.
In November 2016, Orlando Mayor Buddy Dyer announced the city's intention to acquire the Pulse Nightclub in order to build a permanent memorial for the 49 victims of the shooting.
Tháng 11 năm 2016, thị trưởng Orlando Buddy Dyer tuyên bố ý định mua lại hộp đêm để xây dựng một đài tưởng niệm cố định cho 49 nạn nhân vụ xả súng.
Avedon's women leapt off curbs, roller-skated on the Place de la Concorde, and were seen in nightclubs, enjoying the freedom and fashions of the postwar era.
Những phụ nữ trong ảnh của Avedon nắm dây cương, trượt ván tại quảng trường Concorde, xuất hiện trong các hộp đêm, tận hưởng tự do và thời trang ở thời hậu chiến.
The first Miss Lira Beauty Pageant was held in February 2016 at Angels Royale Nightclub, with nine contestants, above the age of 18 years (the age of majority in Uganda).
Cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu Lira lần đầu tiên được tổ chức vào tháng 2 năm 2016 tại hộp đêm Angels Royale, với 9 thí sinh trên 18 tuổi (độ tuổi trưởng thành ở Uganda).
He owns a nightclub.
Anh ta một mình trong câu lạc bộ đêm.
By the time I was 17, though, I was more interested in socializing with my school friends —going to nightclubs, listening to heavy metal music, and drinking alcohol.
Dù vậy, khi 17 tuổi, tôi thích vui chơi với bạn bè hơn—đi hộp đêm, nghe nhạc kích động và uống rượu.
( Woman ) Many people complain that nightclubs become duller once you stop being single.
Nhiều người phàn nàn rằng các hộp đêm trở nên ít hấp dẫn sau khi họ đã có gia đình.
Detective Zhong Wen heads to Wu Bar in search of his estranged daughter, Miao Miao, who is now the girlfriend of the nightclub's owner, Wu Jiang.
Thám tử Zhong Wen đến Wu Bar để tìm kiếm con gái của mình, Miao Miao, người bây giờ là bạn gái của ông chủ hộp đêm Wu Jiang.
Wanting to stay sober, I stopped going to parties and nightclubs where I would be tempted to get drunk.
Vì muốn giữ tỉnh táo, tôi không còn đi dự tiệc tùng và đến hộp đêm, là những nơi tôi dễ bị cám dỗ để uống say.
So what's that nightclub like?
Vậy cái hộp đêm đó ra sao hả?
All nightclubs are permitted to sell alcohol.
Toàn bộ các câu lạc bộ đêm cũng được phép bán đồ uống có cồn.
Owned a couple dozen Florida nightclubs.
Chủ của cả chục hộp đêm ở Florida.
His first singing engagements were in nightclubs at the age of 16 and were facilitated by his Italian grandfather, Demetrio Santagà, a plumber from Preganziol, Treviso who offered his plumbing services in exchange for stage time for his grandson.
Những buổi ca hát đầu tiên của Bublé bắt đầu trong câu lạc bộ đêm ở tuổi 16 và ông được ông nội của ông là người Ý Demetrio Santagà động viên hết mình, vốn là một thợ sửa ống nước đến từ thị trấn nhỏ ở Preganziol, ở huyện Treviso, người cung cấp dịch vụ sửa đường ống dẫn nước của mình để đổi lấy thời gian đứng trên sân khấu cho cháu trai của mình.
My buddy at the nightclub...
Thằng bạn tớ đó...
At Club Manhattan, a nightclub in the East St. Louis area, she first saw Ike Turner and his band, the Kings of Rhythm, perform.
Tại Club Manhattan, một hộp đêm tại Đông St. Louis, bà tìm thấy Ike Turner và ban nhạc của ông, Kings of Rhythm, đang trình diễn.
A nightclub, is it?
Một hộp đêm hả?
The Boston Globe reported that "one of rackets, according to testimony, is the operation of cheap nightclubs which use B-girls to solicit watered-down drinks at high prices from customers, or even engage in prostitution with them."
Tờ Boston Globe báo cáo rằng "một trong những chiếc vợt của tổ chức, theo lời khai, là hoạt động của các hộp đêm giá rẻ sử dụng các B-girl để thu hút đồ uống có pha chế với giá cao từ khách hàng, hoặc thậm chí tham gia bán dâm với họ."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nightclub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.