nigh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nigh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nigh trong Tiếng Anh.

Từ nigh trong Tiếng Anh có các nghĩa là thơ gần, ở gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nigh

thơ gần

adjective

ở gần

adjective

Xem thêm ví dụ

He now took off his hat -- a new beaver hat -- when I came nigh singing out with fresh surprise.
Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ.
But it shall not come nigh thee.
Nhưng nó sẽ không đến trong đêm.
They were just like the sinner who thinks himself nigh to death on a sick bed or in a storm at sea.
Họ giống như người có tội nghĩ mình sắp chết trên giường bệnh hoặc trong cơn bão biển.
19 That say: Let him amake speed, bhasten his work, that we may csee it; and let the counsel of the Holy One of Israel draw nigh and come, that we may know it.
19 Họ nói: Xin Ngài hãy avội vã làm nên công việc của Ngài hầu cho chúng tôi được bthấy; và xin mưu sự của Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên gần đến để chúng tôi được biết.
3 Blessed are they who read, and they who hear and understand the words of this prophecy, and keep those things which are written therein, for the time of the coming of the Lord draweth nigh.
3 Phước cho những người đọc, và những người nghe và hiểu những lời tiên tri này, và giữ những điều đã chép ở trong đó, vì thời gian Chúa đến đã gần kề rồi.
26 And after many years, the hour of his ministry drew nigh.
26 Và sau nhiều năm, giờ giáo vụ của Ngài đã gần kề.
“So ye in like manner, when ye shall see these things come to pass, know that it is nigh, even at the doors” (Mark 13:28–29).
“Cũng một lẽ ấy, khi các ngươi thấy các điều đó xảy đến, hãy biết việc đó đã tới gần, ở nơi cửa rồi” (Mác 13:28–29).
“We see that perilous times have truly come, and the things which we have so long expected have at last begun to usher in; but when you see the fig tree begin to put forth its leaves, you may know that the summer is nigh at hand [see Matthew 24:32–33].
“Chúng ta thấy rằng những thời kỳ nguy hiểm đã thật sự đến, và những điều mà chúng ta đã trông chờ từ rất lâu thì cuối cùng đã bắt đầu đến; nhưng khi các anh em thấy cây vả bắt đầu ra lá, thì các anh em biết rằng mùa hè đã gần đến rồi [xin xem Ma Thi Ơ 24:32–33].
Such apps are so few and far between that it 's nigh impossible to find one .
Ứng dụng loại này thất thường đến nỗi gần như không thể tìm được một ứng dụng như vậy .
6 And they have done unto the aSon of Man even as they listed; and he has taken his power on the bright hand of his cglory, and now reigneth in the heavens, and will reign till he descends on the earth to put all enemies dunder his feet, which time is nigh at hand—
6 Và chúng đã đối xử với aCon của Người theo ý muốn của chúng—Và người đã nắm quyền năng của mình bên btay phải cvinh quang của người, và hiện nay đang ngự trị trên trời, và sẽ còn ngự trị cho đến khi nào người xuống thế gian để đem mọi kẻ thù nghịch để ddưới chân người, và thời gian ấy đã gần kề rồi
“If my computer required a designer, how much more so did that complex physio-chemical-biological machine which is my human body —which in turn is but an extremely minute part of the well-nigh infinite cosmos?”
“Nếu cái máy điện toán của tôi mà cần phải có người thiết kế ra, thì huống chi cơ thể của tôi là một bộ máy sinh lý hóa phức tạp, tuy thế so với khoảng không gian thăm thẳm vô tận kia thì chỉ là một phần tử cực kỳ nhỏ bé; vậy há cơ thể của tôi lại chẳng đòi hỏi bội phần là phải có một Đấng đã vẽ kiểu sao?”
This life, that’s shattered nigh to death,
Cuộc sống này mà bị phá hủy gần sắp chết,
After Simon's message, they should be arriving nigh on now.
Sau khi nhận được thông điệp từ Simon có lẽ họ đã gần tới đây rồi.
31 And in that place they shall lift up their voices unto God against that people, yea, unto him whose anger is akindled against their wickedness, a people who are well-nigh bripened for destruction.
31 Và ở nơi đó, họ phải cất cao tiếng nói lên Thượng Đế để chống lại dân ấy, phải, lên Đấng mà cơn giận của Ngài phừng lên chống lại sự tà ác của chúng, một dân tộc đã gần achín muồi cho sự hủy diệt.
“And when they could not come nigh unto him for the press, they uncovered the roof where he was: and when they had broken it up, they let down the bed wherein the sick of the palsy lay” (Mark 2:4).
“Nhưng, vì đông người, không lại gần Ngài được, nên dỡ mái nhà ngay chỗ Ngài ngồi, rồi do lỗ đó dòng giường người bại nằm xuống” (Mác 2:4).
Once we suffer large casualties we will have started a well-nigh irreversible process.
Một khi chúng ta bị thương vong nhiều chúng ta sẽ bắt đầu một quá trình gần như không thể đảo ngược.
24 Thus, an engineer who was hired to design and build a large computer reasoned: “If my computer required a designer, how much more so did that complex physio-chemical-biological machine which is my human body—which in turn is but an extremely minute part of the well-nigh infinite cosmos?”
24 Vì vậy, một kỹ sư được mướn để thiết kế và chế tạo một máy điện toán lớn đã suy luận: “Nếu máy điện toán của tôi đòi hỏi phải có một nhà thiết kế, vậy thì cơ thể con người tôi giống một cái máy thật phức tạp gồm có các chất lý-hóa-sinh tất phải đòi hỏi một nhà thiết kế nhiều hơn tới mức nào—vậy mà cơ thể con người tôi so với vũ trụ hầu như vô tận thì chỉ là một vật cực kỳ nhỏ bé?”
I'm afraid the end is nigh.
Tớ sợ sắp kết thúc rồi.
“There is a superior intelligence bestowed upon such as obey the Gospel with full purpose of heart, which, if sinned against, the apostate is left naked and destitute of the Spirit of God, and he is, in truth, nigh unto cursing, and his end is to be burned.
“Có một tri thức cao hơn được ban cho như khi thực tâm tuân theo Phúc Am, tức là nếu phạm tội cùng Chúa, thì kẻ bội giáo bị bỏ mặc không còn Thánh Linh của Thượng Đế, và người ấy, thật sự, chằng bao lâu sẽ bị rủa xa, và cuối cùng sẽ bị thiêu đốt.
Wherefore the day cometh that ye shall be ccrowned with much dglory; the hour is not yet, but is nigh at hand.
Vậy nên, rồi đến ngày các ngươi sẽ được cđội mão triều thiên bằng dvinh quang rạng rỡ; giờ phút đó chưa đến, nhưng đã gần kề.
9 For the hour is nigh and the aday soon at hand when the earth is ripe; and all the bproud and they that do wickedly shall be as cstubble; and I will dburn them up, saith the Lord of Hosts, that wickedness shall not be upon the earth;
9 Vì giờ đã gần kề, và ngày đó cũng gần đến rồi, khi mà thế gian đã chín muồi; và tất cả anhững kẻ kiêu ngạo và những kẻ làm điều tà ác sẽ như brơm rạ; và ta sẽ cđốt chúng cháy tiêu để cho sự tà ác không còn trên thế gian này nữa, lời Chúa Muôn Quân phán vậy;
In December 1830, the Prophet Joseph Smith said the following in a letter to members of the Church in Colesville, New York: “May you all be faithful and wait for the time of our Lord, for his appearing is nigh at hand.
Vào tháng Mười Hai năm 1830, Tiên Tri Joseph Smith đã nói như sau trong một bức thư gửi cho các tín hữu của Giáo Hội ở Colesville, New York: “Cầu xin cho tất cả các anh em đều trung tín và chờ đợi thời kỳ của Chúa chúng ta, vì sự giáng lâm của Ngài đã gần kề.
17 For behold, the Lord God hath asent forth the angel crying through the midst of heaven, saying: Prepare ye the way of the Lord, and make his paths straight, for the hour of his bcoming is nigh
17 Vì này, Đức Chúa Trời đã aphái một thiên sứ rao truyền ở giữa trời với lời rằng: Các ngươi hãy sửa soạn con đường của Chúa, hãy làm các lối đi của Ngài được bthẳng, vì giờ Ngài đến đã cgần kề
For I, Nephi, have seen it, and it well nigh consumeth me before the presence of the Lord; but I must cry unto my God: Thy ways are bjust.
Vì tôi, Nê Phi, đã được trông thấy điều ấy, và điều ấy đã hầu như hủy diệt tôi trước sự hiện diện của Chúa; nhưng tôi cần phải kêu to lên với Thượng Đế tôi rằng: Các đường lối của Ngài thì acông bình.
The original iron entered nigh the tail, and, like a restless needle sojourning in the body of a man, travelled full forty feet, and at last was found imbedded in the hump.
Sắt ban đầu vào đêm đuôi, và, giống như một kim tạm trú không ngừng nghỉ trong cơ thể của một người đàn ông, đi du lịch đầy đủ bốn mươi bàn chân, và cuối cùng đã được tìm thấy nhúng trong bướu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nigh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.