nipote trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nipote trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nipote trong Tiếng Ý.
Từ nipote trong Tiếng Ý có các nghĩa là cháu, cháu gái, cháu trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nipote
cháunoun A dire il vero, è mia nipote. Nói thiệt nha, nó là cháu gái của tôi đó. |
cháu gáinoun A dire il vero, è mia nipote. Nói thiệt nha, nó là cháu gái của tôi đó. |
cháu trainoun Eppure uno dei suoi nipoti scelse di vivere da criminale. Tuy nhiên, một trong các cháu trai của bà đã chọn một cuộc sống tội phạm. |
Xem thêm ví dụ
Poi il nonno e il padre si sono battezzati a vicenda e hanno battezzato molti dei nipoti. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
Se ci avviciniamo a loro con amore anziché con rimprovero, scopriremo che la fede dei nostri nipoti aumenterà come risultato dell’influenza e della testimonianza di qualcuno che ama il Salvatore e la Sua chiesa divina. Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. |
Mio nipote Joseph è autistico. Đứa cháu ngoại trai của tôi là Joseph mắc bệnh tự kỷ . |
Nostra nipote ha valutato le due scelte e poi ha dichiarato con enfasi: “Voglio fare questa scelta: giocare e mangiare solo il gelato, e non andare a dormire”. Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
l'Oscuro... e'l'unico modo per salvare mio nipote. Chúa tể Bóng Tối... đó là cách duy nhất ta cứu cháu mình. |
Che ruolo meraviglioso i nonni possono avere nella vita dei nipoti. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
Gustavo Adolfo era il maggiore dei figli maschi del Principe della Corona Gustavo Adolfo di Svezia (in seguito Re Gustavo VI Adolfo) e della Principessa Margherita di Connaught, una nipote della Regina Vittoria. Gustaf Adolf là con trai trưởng của Thái tử Gustaf Adolf của Thụy Điển (sau này trở thành vua Gustaf VI Adolf) và Công chúa Margaret xứ Connaught - cháu gái của Nữ hoàng Victoria. |
Sua madre era nipote dei sultani Alaeddin Sulaiman Shah e Abdul Jalil di Perak. Mẹ của ông là cháu của Sultan Alaeddin Sulaiman Shah và Sultan Abdul Jalil Shah của Perak. |
Ben, nostro nipote di quindici anni, è un appassionato dello sci e ha partecipato con successo a molte gare. Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt. |
Due nipoti adolescenti le presentarono chiare prove scritturali che Dio e Gesù non sono la stessa persona. Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một. |
*+ 4 Ma se una vedova ha figli o nipoti, questi imparino prima a mostrare devozione a Dio* nella propria casa+ e a rendere a genitori e nonni ciò che è dovuto loro,+ perché questo è gradito a Dio. *+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
Il titolo venne assegnato da re Giorgio I a suo nipote Federico, il quale divenne poi principe di Galles dall'anno successivo. Tước hiệu này được Vua George I ban cho cháu nội của ông Hoàng tử Frederick Lewis, người cũng trở thành Hoàng thân xứ Wales một năm sau đó. |
E'tuo nipote. Đó là cháu trai em. |
Ma... se volete che i vostri nipoti si ricordino di voi... come qualcosa di diverso dai " giocatori " che eravate una volta. Nhưng... nếu các anh muốn con cháu nhớ đến mình không phải là lũ khốn chơi bẩn, như các anh đã từng là vậy. |
Egli ha qui interpretato Yūta Takemoto, uno studente di architettura alla scuola d'arte con un talento mediocre, che si innamora a prima vista della nipote del suo professore, Hagumi Hanamoto (interpretata da Riko Narumi). Anh đảm nhận vai trò của Takemoto Yuta, một sinh viên kiến trúc có tài năng tầm thường đang gặp khó khăn trong một trường nghệ thuật và yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên với cháu gái của giáo sư, Hanamoto Hagumi (do Narumi Riko thủ vai). |
Mia figlia, invece, é nata in Cile, e la nipote a Singapore, oggi la nazione più sana al mondo. Con gái tôi, nó sinh ra ở Chile, và cháu gái tôi sinh ra ở Singapore, giờ là đất nước khỏe mạnh nhất trên Trái đất. |
Tuttavia, secondo la tradizione Eracle era figlio di Zeus e di Alcmena, la nipote di Perseo. Theo truyền thống, Herakles là con trai của Zeus và Alcmene, cháu gái của Perseus. |
Interagisce con i figli e i nipoti. Bà đang sinh hoạt với con cháu của mình. |
Tipo una nipote... o persino una figlia? Cháu gái hay con gái gì đó? |
L’anno scorso uno dei miei nipoti ha portato sua moglie nella città di New York, insieme ai loro genitori, per andare nel bellissimo nuovo Tempio di Manhattan. Năm ngoái một trong những đứa cháu của tôi đã đưa vợ của nó đến Thành Phố New York với cha mẹ của chúng để tham quan ngôi đền thờ Manhattan mới xinh đẹp. |
E'proprio il nipote di tuo padre, vero? Cậu ta là cháu trai của cha cậu phải hem? |
Quattro sono anziani, due dei quali anche pionieri regolari, il che illustra la veracità di Proverbi 17:6: “La corona dei vecchi sono i nipoti, e la bellezza dei figli sono i loro padri”. Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”. |
Io guardo i miei nipoti negli occhi e penso a quanto male abbiamo fatto a questo pianeta da quando io ero piccola. Và tôi nhìn vào mắt những đứa cháu, và nghĩ chúng ta đã làm hại hành tinh này bao nhiêu từ khi tôi ở tuổi chúng. |
Alcuni anni fa, quando aveva quattro anni, il nostro nipote più grande, José, stava giocando con mia moglie. Cách đây vài năm, khi đứa cháu trai lớn nhất của chúng tôi, là Jose, bốn tuổi, đang chơi với vợ tôi. |
Noi paghiamo i conti alla fine del mese, ma le persone che pagheranno davvero il conto sono i nostri nipoti. Chúng ta ăn mặn, nhưng con cháu của chúng ta mới thực sự là những người khát nước. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nipote trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nipote
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.