no idea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ no idea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no idea trong Tiếng Anh.
Từ no idea trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẳng biết, đâu biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ no idea
chẳng biếtnoun (indicates complete ambivalence about something) I have no idea where she lives. Tao chẳng biết nó sống ở đâu nữa. |
đâu biếtnoun (indicates complete ambivalence about something) You've no idea what we've been working up here. Anh đâu biết bọn em đang làm gì ở đây. |
Xem thêm ví dụ
So you admit you have no idea which? Vậy cô thừa nhận mình không biết là bệnh nào chứ gì? |
You have no idea what' s going on here Em không biết chuyện gì xảy ra ở đây đâu |
You have no idea how many soldiers gave up their lives for science. Anh không có ý kiến làm thế nào nhiều quân nhân từ bỏ cuộc sống họ vì khoa học. |
Tej, we got no idea what the hell we're looking for. Tej, chúng tôi chẳng biết mình đang tìm cái quái gì? |
I have no idea. Anh không có ý kiến gì hết. |
And adam has no idea He killed all those people. Và Adam không biết cậu ta đã giết họ. |
No idea Chúng con không biết. |
Amazingly, many negative-thinking people have no idea that their behavior is disruptive to others. Thật đáng ngạc nhiên, nhiều người tư duy tiêu cực không hề biết rằng hành vi của họ gây rắc rối cho người khác. |
I've no idea. Tôi không biết. |
I have no idea, Daryl. Tôi không có chủ định gì, Daryl. |
No, I don't want you to help me because I have no idea who you are! Không, tôi không muốn ông giúp tôi vì tôi chẳng biết ông là ai cả! |
You have no idea who you're dealing with. Các người không biết đang đối phó với ai đâu. |
I swear to you, I-I have no idea where they are. Tôi thề với anh Tôi không biết gì cả |
Signal Starfleet that we have no idea location Enterprise. Gửi thông báo cho Phi đội là... ta không hề biết vị trí Enterprise ở đâu. |
I had no idea it was gonna take her 30. Chả hiểu sao lại mất tới 30 năm. |
I have no idea what I'm doing. Em... em không biết mình đang làm gì nữa. |
You have no idea what I was like when I was a girl. Anh không biết hồi còn trẻ em như thế nào đâu. |
I'm sure he has no idea that he was speaking for the entire company. Em chắc là anh ấy không biết mình đang thay mặt cả công ty. |
And I had no idea where I was going. Tôi không biết mình sẽ đi đâu. |
I have no idea where he is. Thầy không biết nó đang ở đâu. |
He has no idea. Ông ta chẳng biết gì. |
We have no idea. Không biết được. |
No idea. Chả biết. |
I got no idea where that money is, man Tôi không biết số tiền đó ở đâu cả |
No idea, you old fool, you. Không biết, ông già khùng, ông đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no idea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới no idea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.