no way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ no way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no way trong Tiếng Anh.

Từ no way trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bao giờ, không, không có gì, không thể, chẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ no way

không bao giờ

không

không có gì

không thể

chẳng

Xem thêm ví dụ

I mean, if it hadn't worked for me, there's no way I would have believed it was possible.
Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳngcách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra.
No way that thing could just be seawater.
Không đời nào vật đó chỉ là nước biển.
There's no way around it.
Khôngcách nào đâu
Assuming we could even fix that heap of junk, there's no way to power it.
Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó.
There's no way.
Không thể nào.
There's no way you could've known he was such a fucking sociopath.
Không đời nào cô có thể biết được hắn ta là một gã khốn tâm thần mà.
This is our final choice, and we have no way back.
Đó chính là lựa chọn cuối cùng của chúng tôi, và chúng tôi khôngcon đường quay trở lại.
There's no way (you) will fail the exam.
Thereʼs no way (you) will fail the exam. • Làm gì mà dịch thơ Hồ Xuân Hương được.
No way do you saw an end today.
Bạn sẽ không thể nào biết được hôm nay cái gì sẽ xảy ra.
I have no way to help you do that.
Ta ko cách nào giúp ông làm được chuyện đó.
There is no way to get their bodies to manufacture the modified decoy on their own.
Khôngcách nào đưa vào cơ thể họ để họ tự tạo ra kháng thể được cả.
But there was no way to lift himself.
Nhưng không có cách nào để tự nâng mình lên trên mỏm đá.
She had to be kidding , " No way ! "
Cô ấy chắc là đang đùa bỡn tôi , " Không đời nào ! "
There's no way that's true.
Làm sao là thật được.
At first, the Argentine government said, " No, there's no way.
Đầu tiên, chính phủ Argentina nói, " Không, không có cách nào
There's no way you're my offspring.
Không thể nào cậu là con tôi được.
There's no way to get there from here.
Chẳng thể đến đó được đâu
"No Way Out (Elimination Chamber) 2010 DVD".
Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2010. ^ “No Way Out (Elimination Chamber) 2010 DVD”.
There's no way to know how old the body is without lab work.
Không có giám định thì không thể nào biết được cái xác này bao lâu rồi.
No way that could've been him.
Không thể nào là anh ta được.
On his way to a boundary that he has no way of crossing
Trên con đường đến cái Kết giới mà hắn ko cách nào xuyên qua được
There's no way this is-
Không đời nào đây là...
Moreover, he can in no way ransom himself or buy freedom from the punishment he deserves.
Hơn nữa, anh ta không sao có thể tự chuộc hay giải thoát mình khỏi sự trừng phạt mà anh ta phải nhận lãnh.
There is no way we can have God’s approval except through Jesus Christ.
Chúng ta không thể được Đức Chúa Trời chấp nhận nếu không qua Chúa Giê-su.
Once in, there's no way out.
Một khi đã vào, sẽ chẳngđường ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.