no sooner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ no sooner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no sooner trong Tiếng Anh.

Từ no sooner trong Tiếng Anh có các nghĩa là tạm, vừa mới, hồ, thèm, vọc vạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ no sooner

tạm

vừa mới

hồ

thèm

vọc vạch

Xem thêm ví dụ

“It no sooner appeared than I found myself delivered from the enemy which held me bound.
Liền đó, tôi cảm thấy được giải thoát ngay khỏi kẻ thù đã trói buộc tôi.
No sooner had Darwin left the Galapagos than he began to see the truth
Ngay khi rời khỏi Galapagos, Darwin đã nhận ra sự thật
17 It no sooner appeared than I found myself adelivered from the enemy which held me bound.
17 Liền đó, tôi cảm thấy được giải thoát ngay khỏi kẻ thù đã trói buộc tôi.
Then, no sooner was Father released from prison than Douglas was called up for military service.
Rồi ngay sau khi cha được thả ra, thì đến phiên anh Douglas bị động viên quân dịch.
BENVOLlO Come, knock and enter; and no sooner in
BENVOLIO Hãy đến, đập và nhập vào, và không sớm hơn
I could no sooner get rid of this book than I could...
Con thể bỏ chúng sớm hơn nếu...
I had no sooner closed the door than somebody started knocking on it.
Tôi vừa đóng cửa thì có người gõ cửa.
No sooner do they touch the earth than they desire to embrace mortal women and fulfil their desire.
Họ vừa đụng chân đến trái đất là họ thèm muốn và thực hiện ngay cái trò ôm ấp hôn hít của người trần.
But no sooner had I taken off my work shoes when the doorbell rang.
Nhưng chẳng bao lâu sau khi tôi cởi giầy làm vườn ra thì chuông cửa reo lên.
No sooner had the “Creation Drama” exhibitions reached their peak than Europe was engulfed in the storm of Nazism.
Khi càng nhiều người kéo đến xem “Kịch về sự sáng tạo” cũng là lúc châu Âu bị vùi dập trong cơn bão của Quốc Xã.
Upshur had no sooner returned to station when she again spotted the U-boat 8,000 yards (7,300 m) away.
Upshur chỉ vừa mới quay lại đội hình không lâu khi nó lại nhìn thấy chiếc U-boat ở khoảng cách 8.000 yd (7,3 km).
But my eye was no sooner applied to the glass than it was quickly snatched out of my hands.
Nhưng tôi chưa kịp đưa ống kính lên mắt thì nó đã bị giật ra khỏi tay tôi.
When I wake, they skulk in the shadows, shapeless, but no sooner am I asleep than they creep forward again.
Khi tôi thức giấc, chúng lẩn khuất trong bóng tối, hình, nhưng khi vừa thiếp đi thì chúng lại trườn đến.
Joseph Smith—History 1:17–20: “It no sooner appeared than I found myself delivered from the enemy which held me bound.
Joseph Smith—Lịch sử 1:17–20: “Liền đó, tôi cảm thấy được giải thoát ngay khỏi kẻ thù đã trói buộc tôi.
No sooner had we finished the Book of Mormon when our August 2005 Ensign arrived, with the challenge of President Gordon B.
Ngay khi chúng tôi đọc xong Sách Mặc Môn thì nhận được tạp chí Ensign số tháng Tám năm 2005 với lời yêu cầu của Chủ Tịch Gordon B.
He had no sooner crossed the border than Isaac, who had meanwhile sought an alliance with Saladin, threw every impediment in his way.
Ông đã không sớm vượt qua biên giới hơn Isaakios, khi đó đã tìm cách liên minh với Saladin, vứt hết mọi trở ngại trên bước đường tiến quân của mình.
At one house, no sooner had I knocked on the door than a woman urgently pulled me inside and shut and locked the door behind me.
Tại một nhà, tôi vừa gõ cửa thì một người đàn bà kéo ngay tôi vào và đóng cửa rồi khóa lại.
Calves are weaned no sooner than four months; they are normally sent to slaughter at 15–16 months, at which time they weigh 300–350 kg.
Bê được cai sữa không sớm hơn bốn tháng; chúng thường được gửi đến giết mổ ở 15–16 tháng, lúc đó chúng nặng 300–350 kg.
No sooner had I baptized Oliver Cowdery, than the Holy Ghost fell upon him, and he stood up and aprophesied many things which should shortly come to pass.
Vừa khi tôi làm phép báp têm cho Oliver Cowdery, aĐức Thánh Linh liền giáng trên anh, và anh đứng dậy bnói tiên tri nhiều việc sắp xảy ra.
No sooner in my chair I bent over my writing- desk like a medieval scribe, and, but for the movement of the hand holding the pen, remained anxiously quiet.
Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh.
The word was no sooner out of my mouth than the whole crowd of spectators, well dressed and ill -- gentlemen, ostlers, and servant - maids -- joined in a general shriek of
Từ không sớm ra khỏi miệng của tôi hơn toàn bộ đám đông khán giả, cũng mặc quần áo và bị bệnh - quý ông, ostlers, và tôi tớ, người giúp việc - đã tham gia trong một tiếng thét chung
No sooner had we made that adjustment than we were invited to attend Kingdom Ministry School, at that time a one-month course of instruction at South Lansing, New York.
Ngay sau đó, chúng tôi được mời học Trường thánh chức Nước Trời. Hồi đó, khóa huấn luyện này kéo dài một tháng được tổ chức ở South Lansing, New York.
The word was no sooner out of my mouth than the whole crowd of spectators, well dressed and ill -- gentlemen, ostlers, and servant - maids -- joined in a general shriek of
Từ không sớm ra khỏi miệng của tôi hơn cả đám đông khán giả, cũng mặc quần áo và bị bệnh - quý vị, ostlers,, là người đầy tớ, người giúp việc - tham gia trong một tiếng thét chung của

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no sooner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.