no wonder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ no wonder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no wonder trong Tiếng Anh.

Từ no wonder trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẳng trách, hèn chi, hèn gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ no wonder

chẳng trách

noun

It's no wonder these guys learned how to fly.
Chẳng trách gì chúng biết bay chút ít.

hèn chi

interjection

I slept only two hours. No wonder I'm sleepy.
Tôi ngủ có 2 tiếng à. Hèn chi (bây giờ) buồn ngủ ghê.

hèn gì

interjection

No wonder your father never had the son he wanted.
Hèn gì bố cô không bao giờ có được thằng con trai ông mong muốn.

Xem thêm ví dụ

No wonder Moses was not intimidated by Pharaoh!
Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào!
No wonder that it often tops the list as the most common cause of marital arguments.
Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng.
No wonder Jehovah struck him with leprosy!
Vậy không ngạc nhiên gì khi Đức Giê-hô-va giáng cho ông bệnh phung!
No wonder our Church is known as a family-centered church.
Thảo nào mà Giáo Hội của chúng ta được biết là một giáo hội đặt trọng tâm vào gia đình.
No wonder Jehovah referred to him as a light of the nations.
Bởi thế không lạ gì khi Đức Giê-hô-va gọi ngài là “sự sáng cho các dân”.
It is no wonder, therefore, that religious persecution continues to this day.
Không gìlạ khi ngày nay các sự bắt bớ ngược đãi vì tôn giáo vẫn còn tồn tại.
It's no wonder this girl's a live wire.
Hèn chi nó đã hiểu lầm.
No wonder the riches are so great.
Hèn chi kho tàng lớn vậy.
No wonder “the blackness of darkness has been reserved” for those who resemble such things!
Không ngạc nhiên gì khi “sự tối-tăm mờ-mịt đã để dành” cho những kẻ giống như lời Phi-e-rơ miêu tả!
No wonder they brought judgment upon themselves! —1 Corinthians 11:27-34.
Họ tự chuốc lấy sự đoán xét không có gì đáng ngạc nhiên cả!—1 Cô-rinh-tô 11:27-34.
No wonder the Bible states that “forbidding to marry” is a ‘teaching of demons.’
Chẳng lạ gì khi Kinh-thánh nói rằng “cấm cưới gả” là “đạo-lý của quỉ dữ” (I Ti-mô-thê 4:1-3).
No wonder tobacco companies get rich!
Không ngạc nhiên tại sao những hãng thuốc lá giàu lên!
(Matthew 11:25-27) No wonder people were drawn to Jesus!
(Ma-thi-ơ 11:25-27) Vì thế, không ngạc nhiên gì khi người ta muốn đến gần Chúa Giê-su!
Perhaps it is no wonder the turnover rates of salespeople are often 40% or more.
Có lẽ không ngạc nhiên khi tỷ lệ doanh thu của nhân viên bán hàng thường là 40% trở lên.
No wonder everyone keeps invading you.
Chả trách mọi người cứ xâm lược các người.
It's no wonder we're losing the war with you, General, at the tiller.
Không lấy làm lạ lắm khi chúng ta đang thua vì một tên tướng gà mờ, như ngươi.
No wonder they call it comfort food, Teresa would think.
Chả tráchsao họ gọi đấy là đồ ăn dễ chịu, Teresa nghĩ vậy.
If he dwelled on such thoughts, it is no wonder that his courage failed him.
Nếu cứ nghĩ đến những điều đó thì đương nhiên ông sẽ sợ hãi.
No wonder she won praise!
Bà được ngợi khen cũng chẳng lạ gì!
No wonder we live in a fucking pigsty!
Không ngạc nhiên mình đang sống trong một cái chuồng heo!
(Acts 19:10-17) No wonder many became believers!
(Công-vụ 19:10-17) Không lạ gì khi có nhiều người tin!
It is no wonder that people viewed her as “an excellent woman.”
Chẳng lạ gì khi dân sự xem nàng là “một người đàn bà hiền-đức”.
It's no wonder you all emigrated to America!
Hèn chi các người di cư qua Mỹ!
No wonder family happiness is elusive in these last days!
Không lạ gì khi gia đình khó đạt được hạnh phúc trong những ngày sau rốt này!
No wonder Ann was sad!
Thảo nào Ann buồn rầu!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no wonder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.