noah trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noah trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noah trong Tiếng Anh.
Từ noah trong Tiếng Anh có nghĩa là noah. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noah
noah
Your life or hers, noah. Cuộc sống của ông hoặc của cô ta, noah. |
Xem thêm ví dụ
8 The situation now is even worse than before the Flood of Noah’s day, when “the earth became filled with violence.” 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
No doubt he could associate with Noah’s son Shem, whose life overlapped his by 150 years. Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem. |
Why do you think Abinadi’s words affected King Noah the way they did? Tại sao các em nghĩ những lời của A Bi Na Đi đã ảnh hưởng đến Vua Nô Ê theo cách như vậy? |
However, some, such as Abel, Enoch, and Noah, remained faithful to Jehovah. —Hebrews 11:4, 5, 7. Tuy nhiên, một số người như A-bên, Hê-nóc và Nô-ê vẫn trung thành với Đức Giê-hô-va.—Hê-bơ-rơ 11:4, 5, 7. |
Islam, with more than a billion members worldwide, teaches that Jesus is “a greater prophet than Abraham, Noah, and Moses.” Hồi giáo, với hơn một tỉ tín đồ trên thế giới, dạy rằng Chúa Giê-su là “nhà tiên tri lớn hơn Áp-ra-ham, Nô-ê và Môi-se”. |
Comparably, the Scriptures say that Noah built an ark. Tương tợ như vậy, Kinh-thánh nói Nô-ê đóng một chiếc tàu lớn. |
Noah Finkelstein: Using computer simulations, we can slow down time. Noah Finkelstein: dùng mô phỏng trên máy tính chúng ta có thể làm thời gian trôi chậm lại. |
On such occasions he does not hesitate to unleash power devastatingly, as in the Flood of Noah’s day, in the destruction of Sodom and Gomorrah, and in the delivery of Israel through the Red Sea. Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
(Genesis 5:29) In harmony with this promise, the boy was named Noah, which is understood to mean “Rest” or “Consolation.” Phù hợp với lời hứa này, đứa con trai được đặt tên là Nô-ê, mà chúng ta hiểu tên đó có nghĩa là “Nghỉ ngơi” hoặc “An ủi”. |
Like Noah, you can walk with Jehovah God as your friend. Như Nô-ê, bạn có thể đồng đi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời như người bạn. |
□ What factors contributed to the violence in Noah’s day? □ Các yếu tố nào góp phần đem lại sự hung bạo thời Nô-ê? |
The rooms were for Noah and his family, the animals, and the food all of them would need. Các phòng ấy dùng làm chỗ ở cho Nô-ê và gia đình, cho thú vật và để chứa đồ ăn cần thiết cho cả người lẫn thú. |
Like Noah, we need to endure in a course of faith. Như Nô-ê, dù phải gặp nhiều trở ngại, chúng ta hãy tiếp tục trung thành. |
Noah “found favor in the eyes of Jehovah” because “he proved himself faultless among his contemporaries.” Nô-ê “được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va” vì “Nô-ê trong đời mình là một người... trọn-vẹn”. |
1 And now it came to pass that Zeniff conferred the kingdom upon Noah, one of his sons; therefore Noah began to reign in his stead; and he did not walk in the ways of his father. 1 Và giờ đây chuyện rằng, Giê Níp trao vương quốc lại cho Nô Ê, một trong những người con trai của ông; vậy nên Nô Ê bắt đầu trị vì thay cha, nhưng ông không đi theo đường lối của cha mình. |
There were forged tools of iron and copper, and Noah may have used these in constructing the ark. Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu. |
▪ An interest in pornography mimics the inordinate sexual fixation of the wicked spirits in Noah’s day. —Genesis 6:2; Jude 6, 7. ▪ Quan tâm đến tài liệu khiêu dâm là bắt chước lòng ham muốn tình dục bất thường của các ác thần thời Nô-ê.—Sáng-thế Ký 6:2; Giu-đe 6, 7. |
Why should we be interested in God’s declaration to Noah about blood? Tại sao chúng ta nên chú ý đến Lời Đức Chúa Trời tuyên bố với Nô-ê về máu? |
Paul sums matters up in this way: “By faith Noah, after being given divine warning of things not yet beheld, showed godly fear and constructed an ark for the saving of his household; and through this faith he condemned the world, and he became an heir of the righteousness that is according to faith.” —Genesis 7:1; Hebrews 11:7. Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7). |
Advance warning had been given by Noah for many years, but that generation refused to believe it. Nô-ê trong nhiều năm đã nói lời cảnh cáo họ nhưng thế hệ thời ấy không chịu tin. |
How does that agree with what occurred in Noah’s day, which is referred to in verses 5 and 6?) Điều đó phù hợp với những gì đã xảy ra trong thời Nô-ê được nhắc đến trong câu 5 và 6 như thế nào?) |
Remember what Jesus said about people in Noah’s day. Hãy nhớ những gì Giê-su nói về những người sống vào thời của Nô-ê. |
The Bible states that after the Deluge, God said to Noah: “No more will all flesh be cut off by waters of a deluge, and no more will there occur a deluge to bring the earth to ruin.” Kinh-thánh nói rằng sau trận Đại Hồng Thủy, Đức Chúa Trời nói với Nô-ê: “Các loài xác-thịt chẳng bao giờ lại bị nước lụt hủy-diệt, và cũng chẳng có nước lụt để hủy-hoại đất nữa” (Sáng-thế Ký 9:11). |
Noah was a sweet kid. Noah là cậu bé đáng yêu. |
“Just as the days of Noah were,” warned Jesus, “so the presence of the Son of man will be.” Chúa Giê-su cảnh báo: “Thời Nô-ê thế nào khi Con Người hiện diện cũng sẽ như thế”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noah trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới noah
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.