ark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ark trong Tiếng Anh.

Từ ark trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàu, hòm, rương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ark

tàu

adjective noun (Noah's ship)

The ark, the beasts, and all of your women are now mine.
Con tàu, các dã thú, và tất cả đàn bà bây giờ là của ta.

hòm

noun

The priests who are carrying the ark of the covenant go right out into the middle of the dry river.
Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô.

rương

noun

The ark of the covenant was a sacred chest that was built at Jehovah’s direction and according to his design.
Hòm giao ước là một rương thánh được đóng theo kiểu dáng và lời hướng dẫn của Đức Giê-hô-va.

Xem thêm ví dụ

There was another German farmer near Ark city.
Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark.
Their father received the command to build an ark and to get his household into it.
Cha họ nhận được lệnh đóng một con tàu và đưa cả gia đình vào đó.
Whether he did so or not, he certainly kept his promise, ensuring the safety and survival of all aboard the ark.
Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu.
Comparably, the Scriptures say that Noah built an ark.
Tương tợ như vậy, Kinh-thánh nói Nô-ê đóng một chiếc tàu lớn.
For one thing, recall that the Bible does not say exactly where the ark alighted as the floodwaters ebbed.
Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút.
The next day, Ark Royal re-established air patrols in the hope of re-locating the raiders.
Ngày hôm sau, Ark Royal tiếp nối các cuộc tuần tra trên không nhằm hy vọng tìm ra đối thủ.
When everyone has gone across, Jehovah has Joshua tell 12 strong men: ‘Go into the river where the priests are standing with the ark of the covenant.
Khi mọi người đều băng qua hết, Đức Giê-hô-va bảo Giô-suê nói với 12 người lực lưỡng: ‘Hãy đi xuống sông, nơi các thầy tế lễ đang đứng với hòm giao ước.
+ 7 Then he told the people: “Move on and march around the city, and the armed troops+ should go ahead of the Ark of Jehovah.”
+ 7 Rồi ông nói với quân lính: “Hãy tiến lên và hành quân xung quanh thành, lực lượng chiến đấu+ sẽ đi trước Hòm Giao Ước của Đức Giê-hô-va”.
The curtain obstructed any view of the Ark itself, but the poles extending to each side might have shown through the gap.
Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở.
The priests who are carrying the ark of the covenant go right out into the middle of the dry river.
Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô.
19 But God struck down the men of Beth-sheʹmesh, because they had looked upon the Ark of Jehovah.
19 Nhưng Đức Chúa Trời giết người nam Bết-sê-mết vì họ đã nhìn Hòm Giao Ước của Đức Giê-hô-va.
There were forged tools of iron and copper, and Noah may have used these in constructing the ark.
Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu.
The 4.5-inch (114 mm) guns fitted to Ark Royal were already in service and capable of elevations of 80 degrees, although the mountings were not suitable for a destroyer-size ship.
Pháo 4,5 inch (110 mm) trang bị trên tàu sân bay Ark Royal đã đưa vào phục vụ và có khả năng nâng đến góc 80°, cho dù bệ của chúng không phù hợp cho một tàu cỡ tàu khu trục.
Paul sums matters up in this way: “By faith Noah, after being given divine warning of things not yet beheld, showed godly fear and constructed an ark for the saving of his household; and through this faith he condemned the world, and he became an heir of the righteousness that is according to faith.” —Genesis 7:1; Hebrews 11:7.
Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7).
Ark Royal left Scapa Flow with the battlecruiser Hood and three destroyers, arriving at Gibraltar on 23 June 1940.
Ark Royal rời Scapa Flow cùng với chiếc tàu tuần dương thiết giáp HMS Hood và ba tàu khu trục hộ tống, đi đến Gibraltar ngày 23 tháng 6 năm 1940.
5 Aʹsaph+ was the head, and second to him was Zech·a·riʹah; and Je·iʹel, She·mirʹa·moth, Je·hiʹel, Mat·ti·thiʹah, E·liʹab, Be·naiʹah, Oʹbed-eʹdom, and Je·iʹel+ played stringed instruments and harps;+ and Aʹsaph played the cymbals,+ 6 and Be·naiʹah and Ja·ha·ziʹel the priests blew the trumpets constantly before the ark of the covenant of the true God.
5 Đứng đầu là A-sáp,+ thứ hai là Xa-cha-ri; Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết-ê-đôm và Giê-i-ên+ chơi nhạc cụ có dây và đàn hạc;+ A-sáp đánh chập chỏa,+ 6 thầy tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên luôn thổi kèn trước hòm của giao ước Đức Chúa Trời.
7 When the king was settled in his own house*+ and Jehovah had given him rest from all his surrounding enemies, 2 the king said to Nathan+ the prophet: “Here I am living in a house of cedars+ while the Ark of the true God sits in the midst of tent cloths.”
7 Khi vua Đa-vít đã ở yên ổn trong cung điện mình+ và Đức Giê-hô-va đã ban cho ông sự bình an, thoát khỏi mọi kẻ thù xung quanh, 2 ông nói với nhà tiên tri Na-than+ rằng: “Này, ta đang ở trong cung điện bằng gỗ tuyết tùng,+ còn Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời thì ở trong lều bằng vải”.
Back in Jamaica, Lewis became a regular backing vocalist for Perry at his Black Ark studio, and began working on a group project called Full Experience, along with another Black Ark session singer, Pamela Reed.
Trở lại Jamaica, Lewis trở thành một ca sĩ ủng hộ thường xuyên cho Perry tại studio Black Ark của mình, và bắt đầu làm việc cho một dự án nhóm mang tên Full Experience, cùng với một ca sĩ khác của Black Ark, Pamela Reed.
You join the Navy'cause you had such a good goddamn time on Noah's ark?
Cậu vào Hải quân vì lần trước cưỡi thuyền Noah vui quá à?
Philistines return the Ark to Israel (1-21)
Người Phi-li-tia trả Hòm Giao Ước cho Y-sơ-ra-ên (1-21)
Ark of the Covenant
Hòm Giao Ước
Working some 50 years, Noah “constructed an ark for the saving of his household.”
Gắng sức nỗ lực khoảng 50 năm, Nô-ê “đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình”.
+ “No more will they say, ‘The ark of the covenant of Jehovah!’
+ “Không còn ai nhắc rằng: ‘Hòm của giao ước Đức Giê-hô-va!’.
12: HMS Ark Royal delivers a squadron of Hurricane fighter planes to Malta. : Bloody Sunday massacre at Stanisławów, 8,000–12,000 Jews were rounded up and shot into pits by SIPO (Ukrainian police) together with German uniformed SS men.
12: Cuộc thảm sát Chủ Nhật Đẫm Máu tại Khu Do Thái Stanisławów, 8.000–12.000 người Do Thái bị SIPO (cảnh sát Ukrainia) cùng với lính mặc đồng phục SS quây tròn và bắn xuống hố.
14 The Ark of the true God was with the household of Oʹbed-eʹdom, remaining at his house for three months, and Jehovah kept blessing the household of Oʹbed-eʹdom and all he had.
14 Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời ở tại nhà Ô-bết-ê-đôm trong ba tháng, và Đức Giê-hô-va tiếp tục ban phước cho cả nhà Ô-bết-ê-đôm cùng mọi điều ông có.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.