nobleman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nobleman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nobleman trong Tiếng Anh.

Từ nobleman trong Tiếng Anh có các nghĩa là người quý tộc, người quý phái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nobleman

người quý tộc

noun

người quý phái

noun

Xem thêm ví dụ

NURSE Well, sir; my mistress is the sweetest lady. -- Lord, Lord! when'twas a little prating thing, -- O, there's a nobleman in town, one Paris, that would fain lay knife aboard; but she, good soul, had as lief see a toad, a very toad, as see him.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
She sent an ambassador, Thomas Randolph, to tell Mary that if she married an English nobleman, Elizabeth would "proceed to the inquisition of her right and title to be our next cousin and heir".
Bà gửi đại sứ Thomas Randolph, nói với Mary rằng nếu bà lấy kết hôn với một quý tộc Anh, Elizabeth sẽ "tiến hành xem xét lại quyền lợi và danh hiệu của bà với tư cách em họ và là người thừa kế".
She knew that life for her child would be tormented in the nobleman's house.
Bà biết cuộc đời con mình sẽ đau khổ trong căn nhà quý tộc đó.
His father was Stephen-Henry, Count of Blois and Chartres, an important French nobleman, and an active crusader, who played only a brief part in Stephen's early life.
Phụ thân của ông là Stephen-Henry, Bá tước xứ Blois và Chartres, một trong những quý tộc có thế lực tại Pháp, người tham gia tích cực vào cuộc viễn chinh thập tự, ông chỉ có ảnh hưởng trong vài năm đầu đời của Stephen.
51 And the enemy came by night, and broke down the ahedge; and the servants of the nobleman arose and were affrighted, and fled; and the enemy destroyed their works, and broke down the olive trees.
51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu.
Some banal love story about a nobleman and a lower middle class girl who can't marry and who then, out of sheer magnanimity, renounce their love for each other.
Một chuyện tình tẻ nhạt về một nhà quý tộc và một cô gái ở tầng lớp thấp hơn, họ không được phép kết hôn... và cuối cùng họ chia tay nhau trong nước mắt.
After he overthrew the Aztec Empire, Cortés was awarded the title of Marqués del Valle de Oaxaca, while the more prestigious title of Viceroy was given to a high-ranking nobleman, Antonio de Mendoza.
Sau khi chinh phục được đế chế Aztec, Cortés được phong tước hiệu Marqués del Valle de Oaxaca (Hầu tước Thung lũng Oaxaca) trong khi phẩm hàm Virrey (Phó vương) cao quý hơn thì nhà vua dành tặng hoàng thân Antonio de Mendoza.
Constantine Doukas was the son of Andronikos Doukas, a Paphlagonian Greek nobleman who may have served as governor of the theme of Moesia.
Konstantinos Doukas là con trai của Andronikos Doukas, một nhà quý tộc xứ Paphlagonia có thể đã từng là thống đốc tỉnh Moesia.
Any nobleman, I'd say, for starters.
Để bắt đầu thì là... mọi tên quý tộc.
The typical Parthian riding outfit is exemplified by the famous bronze statue of a Parthian nobleman found at Shami, Elymais.
Trang phục cưỡi ngựa điển hình của người Parthia được minh họa qua bức tượng đồng nổi tiếng của một nhà quý tộc Parthia được tìm thấy tại Shami, Elymais.
A nobleman from Bavaria who hunts deer against the shepherd boy from the Urals who peaches wolves.
Một tên quý tộc từ Bavaria trước đây săn nai chống 1 gã chăn cừu chuyện bắn sói!
The difference between nobleman and lowlife.
Cao quý và thấp hèn.
Liudvikas Jakavičius (22 June 1871 – 20 August 1941) was a writer, journalist, publisher, theatre director, banker and nobleman.
Liudvikas Jakavičius (22 tháng 6 năm 1871 – 20 tháng 8 năm 1941) là một nhà văn, nhà báo, nhà xuất bản, đạo diễn nhà hát, chủ ngân hàng và nhà quý tộc.
The lands should be divided equally so as not to favor one nobleman over another.
Đất đai nên được phân chia công bằng đừng để cho người này ganh ghét người kia.
A nobleman from Bavaria who hunts deer against the shepherd boy from the Urals who poaches wolves
Một tên quý tộc từ Bavaria trước đây săn nai chống # gã chăn cừu chuyện bắn sói!
In France, a few yards of silk can make a nobleman.
Ở Pháp, chỉ cần vài thước vải lụa là thành quý tộc rồi.
In the East, an Antiochene nobleman, Mariades, revolted and began ravaging Syria and Cappadocia, then fled to the Persians.
Tại phía Đông, một nhà quý tộc Antiochene là Mariades đã nổi loạn và bắt đầu tàn phá Syria và Cappadocia, sau đó bỏ trốn sang Ba Tư.
A nobleman?
Một nhà quý tộc?
The seed of a nobleman.
Con 1 nhà quý tộc.
Once upon a time, there was a very great nobleman and his name was Bluebeard.
và tên anh ấy là Bluebeard.
This is a nobleman's blade.
Đây là một kiếm của quý tộc.
46 Now, the servants of the nobleman went and did as their lord commanded them, and planted the olive trees, and built a hedge round about, and set watchmen, and began to build a tower.
46 Giờ đây, các tôi tớ của nhà quý phái ấy đi và làm đúng theo như lời chủ của họ đã truyền lệnh cho họ. Họ trồng các cây ô liu, làm một hàng rào cây chung quanh, và cử người canh gác, rồi bắt đầu dựng lên cái tháp.
Miyamoto Musashi (1584–1645) - Influential nobleman known for both swordplay and penmanship; born in Taishi; noted in the collection of writings known as the Harimakagami.
Miyamoto Musashi (1584-1645) - Người quý tộc có ảnh hưởng nổi tiếng với cả vũ khí lẫn sáng tác; sinh ra ở Taishi; ghi nhận trong bộ sưu tập các tác phẩm được gọi là Harimakagami.
A cameo appearance by George RR Martin as a Pentoshi nobleman at Daenerys's wedding filmed in Morocco was therefore also cut.
Một vai quý tộc người Pentos do George R.R. Martin đóng trong lễ cưới của Daenerys quay tại Maroc, theo đó cũng bị cắt mất.
So unless your friend is a nobleman...
Nên trừ phi bạn của cậu là một quý tộc...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nobleman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.