gopher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gopher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gopher trong Tiếng Anh.

Từ gopher trong Tiếng Anh có các nghĩa là gofer, goffer, chuột túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gopher

gofer

noun

goffer

noun

chuột túi

noun

Xem thêm ví dụ

Much debate exists among taxonomists about which races of pocket gophers should be recognized as full species, and the following list cannot be regarded as definitive.
Có nhiều tranh cãi giữa các nhà phân loại học về việc những chủng chuột túi má nào cần được công nhận như là loài hoàn chỉnh, và phân loại dưới đây nói chung không nên coi là cuối cùng.
Dug as quick as a gopher That was hyperactive
Đào nhanh như chuột Và rất năng động.
Although dissimilar in overall appearance, gophers have been united with kangaroo rats into a common superfamily for a considerable time.
Mặc dù không giống nhau về tổng thể bề ngoài, nhưng chuột nang vẫn được hợp nhất với chuột kangaroo vào cùng một siêu họ trong suốt một thời gian dài.
Adults spend the majority of their lives underground, in burrows created by other animals, such as ground squirrels and gophers; these salamanders are poorly equipped for burrowing.
Những con trưởng thành dành phần lớn cuộc sống của chúng dưới lòng đất, trong hang động được tạo ra từ các động vật khác chẳng hạn như sóc đất và chuột nang vì những con kỳ giông được trang bị kém để đào hang.
You know, some entry-level stuff, some gopher work, but you'd also have access to a lot of cool things.
Vài công việc lặt vặt ban đầu nhưng rồi sẽ được tiếp cận với những thứ khác.
In 2002, the Gopher protocol was disabled, and support for it was dropped in Internet Explorer 7.
Vào năm 2002, giao thức Gopher đã bị tắt và không còn được hỗ trợ trong Internet Explorer 7.
Pest animals are also found in older Story of Seasons games (for example, Friends of Mineral Town) including wild dogs, and gophers.
Động vật gây hại cũng được tìm thấy trong Story of Seasons cũ hơn (ví dụ: Friends of Mineral Town) bao gồm cả chó hoang và chuột túi má.
Well, Mr. Face, I was riding to Red Rock, my horse stepped in a gopher hole in the snow, fucked up his leg, had to put'er down.
Oh thưa ông, tôi đang cưỡi ngựa tới Red Rock và ngựa của tôi bị sa chân vào một cái lỗ nó gãy chân rồi, tôi phải bỏ nó lại.
"9K35" is its GRAU designation; its NATO reporting name is SA-13 "Gopher".
"9K35" là tên định danh GRAU của hệ thống; tên ký hiệu NATO là SA-13 "Gopher".
I've been sitting back there so long in the dark that I feel like a gopher or a burrowing owl or something.
Tôi đã ngồi trong bóng tối trong đó quá lâu tới nổi tôi cảm thấy giống như một con chuột chũi hay một con cú hay gì đó.
Notably, industrial centers (such as the Gopher State Steel Works) were guarded by National Guard soldiers with Winchester Model 37 12 gauge shotguns.
Các địa điểm quan trọng như trung tâm công nghiệp được bảo vệ bởi lực lượng vệ binh quốc gia Hoa Kỳ với khẩu Winchester Model 37 sử dụng loại đạn 12 gauge.
It can act as a Gopher, HTTP, or WAIS server, and includes Remote Access Service for remote dial-up modem access to LAN services using either SLIP or PPP protocols.
Nó có thể hoạt động như một Gopher, trang web hay máy chủ WAIS và bao gồm Remote Access Service cho điều khiển modem dial-up truy cập vào các dịch vụ LAN dùng cả hai giao thức SLIP hay PPP.
Scientists believe that the gopher's evolutionary history was disrupted when the Missoula Floods washed over the Willamette Valley at the end of the last ice age.
Các nhà khoa học tin rằng lịch sử tiến hoá của loài này đã bị gián đoạn khi trận lụt ở Missoula lụt trên thung lũng Willamette vào cuối kỷ băng hà cuối cùng.
Depending on the species and local conditions, pocket gophers may have a specific annual breeding season, or may breed repeatedly through the year.
Phụ thuộc vào loài và điều kiện khu vực, chuột túi má có thể có mùa sinh sản cụ thể hàng năm, hoặc có thể sinh đẻ vài lần trong suốt cả năm.
Naturalist David Douglas reported that the gopher consumed bulbs of the camas lily, and Vernon Bailey later attributed the lack of camas lilies in areas inhabited by the gopher to the bulbs being eaten.
Nhà tự nhiên học David Douglas đã báo cáo rằng loài thú này ăn thân cây camas lily, và Vernon Bailey sau đó cho rằng thiếu hoa lily cama ở những khu vực sinh sống của gopher đến các bóng đèn được ăn.
Larvae live and feed in gopher tortoise burrows.
Larvae live và feed ở gopher tortoise.
Males and females may share some burrows and nesting chambers if their territories border each other, but in general, each pocket gopher inhabits its own individual tunnel system.
Các con đực và con cái có thể chia sẻ một số hang hốc và các chỗ ẩn náu nếu biên giới lãnh thổ của chúng nằm cạnh nhau, nhưng nói chung thì mỗi con chuột túi má đều sinh sống trong một hệ thống đường hầm riêng của chính nó.
There are six genera of North American pocket gophers: Cratogeomys, Geomys, Orthogeomys, Pappogeomys, Thomomys, and Zygogeomys.
Có sáu chi thú có túi ở Bắc Mỹ: 'Cratogeomys, Geomys, Orthogeomys, Pappogeomys, Thomomys, và Zygogeomys..
The name Thomomys derives from the Greek σωρός (heap) + μῦς (mouse), probably describing the mounds of excavated soil produced by the burrowing gopher.
Tên gọi Thomomys xuất phát từ tiếng Hy Lạp σωρός (heap) + μῦς (chuột), có thể mô tả các đống đất đào được sản xuất bởi loài chuột túi đào hố .
Built on the former site of the Hubert H. Humphrey Metrodome, the indoor stadium opened in 2016 and is the home of the Minnesota Vikings (NFL); it also hosts early season college baseball games of the University of Minnesota Golden Gophers (NCAA).
Được xây dựng trên nơi cũ của Hubert H. Humphrey Metrodome, sân vận động đã được khánh thành vào năm 2016 và là sân nhà của Minnesota Vikings ở National Football League (NFL); nó cũng là nơi diễn ra mùa giải các trận đấu bóng chày đại học của Đại học Minnesota Golden Gophers (NCAA). ^ “Stadiums by the Numbers”.
Gophers have small eyes and a short, hairy tail, which they use to feel around tunnels when they walk backwards.
Chuột túi má có mắt nhỏ và đuôi ngắn phủ lông mà chúng dùng để sờ mó xung quanh các đường hầm khi chúng đi giật lùi về phía sau.
Then all the little gophers came up again.
Lập tức tất cả những con sóc đất nhỏ lại xuất hiện.
A hullabaloo was caused this morning when an employee discovered an endangered gopher tortoise blocking a rally's drive-through.
Sáng nay vừa có vụ lộn xộn khi 1 nhân viên phát hiện 1 cá thể rùa quý đang chặn đường xe tải.
The camas pocket gopher is a member of the subgenus Megascapheus, established in 1903, at that time for the camas pocket gopher alone.
Loài chuột túi camas là một thành viên của phân loài Megascapheus, được thành lập vào năm 1903, vào thời điểm đó chỉ cho loài loài chuột túi camas này.
The gravity, the air, the gophers.
Trọng lực, không khí, lũ chuột đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gopher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.