Nobel Prize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Nobel Prize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nobel Prize trong Tiếng Anh.

Từ Nobel Prize trong Tiếng Anh có các nghĩa là Giải thưởng Nobel, giải thưởng Nô-ben, giải nobel, giải Nô-ben. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Nobel Prize

Giải thưởng Nobel

noun

The big deal was he happened to have won the Nobel prize for ozone chemistry.
Gê gớm hơn là ông đã nhận được giải thưởng Nobel cho hóa học ozone

giải thưởng Nô-ben

noun

giải nobel

He has an ambition to get a Nobel Prize.
Anh ấy có tham vọng đạt giải Nobel.

giải Nô-ben

noun

In 1981 Sperry received a Nobel prize for his work .
Vào năm 1981 Sperry đã nhận giải Nô-ben cho công trình của mình .

Xem thêm ví dụ

(Laughter) And I think there are one or two more Ig Nobel Prize winners in this room.
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
Who's intimidating to a guy who won the Nobel Prize?
Ai có thể đe dọa 1 người đã giành giải khôngbel?
Brilliant scientists have won Nobel prizes for uncovering the answers.
Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.
1914) 1995 – Eugene Wigner, Hungarian-American physicist and mathematician, Nobel Prize laureate (b.
1914) 1995 - Eugene Wigner, nhà vật lý và toán học người Hungary gốc Mỹ, đoạt giải Nobel Vật lý (s.
16 faculty members and 16 alumni of the school have won Nobel Prizes.
Trường có 16 giảng viên và 16 cựu sinh viên của trường đã được Giải Nobel.
Modern microfinance started with Nobel Prize-winning economist Muhammad Yunus in Bangladesh .
Tài chính vi mô hiện đại bắt đầu với nhà kinh tế học đoạt giải Nobel Muhammad Yunus ở Bangladesh .
She only dates geniuses and Nobel Prize winners.
Cô ấy chỉ hẹn hò với những ai giành giải khôngbel hoặc Huyền thoại.
The inventor of this DNA-copying technique was awarded the Nobel Prize in Chemistry in 1993.
Phát minh ra công nghệ sao chép DNA đã được nhận giải Nobel Hóa học vào năm 1993.
You didn't hear about my nobel prize?
Cô không nghe gì về giải Nobel của tôi sao?
"Frederick Soddy: The Nobel Prize in Chemistry 1921".
Frederick Soddy: giải Nobel hóa học năm 1921.
"2008 Nobel Prize in Chemistry Laureates" (Official web page).
Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2008. ^ “2008 Nobel Prize in Chemistry Laureates” (Official web page).
Nobel prize winner Elie Wiesel once wrote: “From time immemorial, people have talked about peace without achieving it.
Người được giải Nobel là Elie Wiesel đã viết: “Từ thuở xa xưa, người ta bàn về hòa bình mà chẳng đạt được hòa bình.
As of 2014, French authors had more Literature Nobel Prizes than those of any other nation.
Tính đến năm 2014, Pháp có lượng tác giả đạt được giải Nobel Văn học nhiều hơn bất kỳ quốc gia nào khác.
1964) 1916 – Maurice Wilkins, New Zealand-English physicist and biologist, Nobel Prize laureate (d.
1964) 1916 - Maurice Wilkins, nhà vật lý học và sinh vật học người New Zealand, người đoạt giải Nobel (m.
"Emil Fischer: The Nobel Prize in Chemistry 1902".
Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2007. ^ “Emil Fischer: The Nobel Prize in Chemistry 1902”.
Kadare has been mentioned as a possible recipient of the Nobel Prize in Literature several times.
Kadare đã được đề cập như một người có thể được trao giải Nobel Văn học vài lần.
I was almost nominated for a Nobel Prize.
Tôi đã từng được đề cử cho giải Nobel.
He shared the Nobel Prize in Chemistry in 1987 with Donald J. Cram and Jean-Marie Lehn.
Ông đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 1987 chung với Donald J. Cram và Jean-Marie Lehn.
For this discovery, John Kendrew shared the 1962 Nobel Prize in chemistry with Max Perutz.
Đối với phát hiện này, John Kendrew đã chia sẻ giải Nobel Hóa học năm 1962 với Max Perutz.
For this, he shared the Nobel Prize in Chemistry with Glenn Seaborg in 1951.
Ông đã đoạt Giải Nobel Hóa học chung với Glenn Seaborg năm 1951.
In 1958, he was awarded the Nobel Prize in Physics for the discovery of the Cherenkov effect.
Giải Nobel Vật lý năm 1958 cho việc phá hiện ra Hiệu ứng Čerenkov.
In 1966, Peyton Rous got the Nobel Prize for realizing that chickens had a transmissible form of sarcoma.
Vào năm 1966, Peyton Rous nhận giải Nobel vì đã nhận ra rằng trong loài gà có dạng sarcoma di truyền
In 1928, Albert Einstein nominated Heisenberg, Born, and Jordan for the Nobel Prize in Physics.
Vào năm 1928, Albert Einstein đã đề cử Heisenberg, Born và Jordan cho giải Nobel Vật lý nhưng điều đó đã không xảy ra.
Have you ever dated someone who hasn't won the Nobel Prize?
Cô đã từng có ý hẹn hò với ai không đoạt giải khôngbel bao giờ chưa?
Your share will amount to how many Nobel Prizes?
Sự đóng góp của anh đã đạt bao nhiêu giải Nobel?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nobel Prize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.