nómina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nómina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nómina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nómina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lương, danh sách, lương tháng, tiền công, luống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nómina

lương

(remuneration)

danh sách

(roll)

lương tháng

(salary)

tiền công

(remuneration)

luống

(salary)

Xem thêm ví dụ

El hermano Barber nominó a Joseph Rutherford y a otros seis hermanos.
Anh Barber đề cử anh Joseph Rutherford và sáu anh khác.
Mi corazonada me dice que Malick tendrá presencia por aquí... alguien en su nómina intentando influenciar a los delegados.... mientras recopila información sobre Inhumanos.
Nguồn của tôi báo là Malick sẽ xuất hiện ở đây... hắn sẽ có một kẻ cố gây ảnh hưởng đến các đại biểu và lấy hết thông tin về các Inhuman.
¿Por qué la tenemos en nómina?
Sao ta phải chi trả khoản này?
Si rastreamos a los hombres en la nómina de Elias, pueden llevarnos directo a él.
Nếu chúng ta truy ra những người Elias đang trả tiền, họ có thể dẫn chúng ta đến hắn ta.
Lumbergh me dijo que hablara con los de nóminas y viceversa.
Rồi ông Lumbergh bảo tôi nói với bên làm bảng lương... rồi bên ấy bảo tôi báo với ông Lumbergh.
No era ninguna nómina.
Không giống bảng lương gì cả.
También se nominó, nuevamente, para los Oscar.
Bà lại được một đề cử Oscar.
¿Cómo se supone que sepa que no estás en la nómina de Elias?
Làm sao biết được cô không ăn tiền hối lộ của Elias?
Si de verdad queremos reducir la brecha salarial de género, tal vez deberíamos empezar por la apertura de la nómina.
Nếu thực sự chúng ta muốn thu hẹp khoảng cách lương có lẽ chúng ta nên công khai bảng lương.
Imaginé que tendría en nómina a alguien del periódico.
Tôi cũng đoán là anh phải mua chuộc ai đó ở tòa soạn.
Claro, él me trajo las nóminas de Lex para poder ver contra lo que estoy concursando.
ông ấy mang cho bố lá cờ của lex để bố biết mình đang chống lại ai.
50 millones más para la nómina.
50 triệu đô-la cùng lương phụ.
Esa es la razón por la que jamás he puesto mi nombre en una nómina.
Đó là tại sao tôi không bao giờ cho tên tôi vào danh sách.
Joplin no podría pagar la nómina de sueldos de su compañía o pagar por su alojamiento en una casa de hospedaje teatral.
Joplin không thể đáp ứng biên chế của công ty hoặc trả tiền cho chỗ ở của mình tại một nhà trọ sân khấu.
Damas y caballeros, nomino como nuestro delegado para el Congreso en Washington, ¡ al honorable Ransom Stoddard!
Kính thưa quý vị, tôi đề cử người đại biểu của quý vị và của tôi tới dự Hội nghị Quốc hội tại Washington, Quý ông Ransom Stoddard!
De hecho, sucede en toda la red conforme uno se desplaza, cualquiera que elijamos, cuando nomine alguien al azar... cuando una persona al azar nomina a un amigo uno se mueve más cerca del centro de la red.
Thực tế, nó xảy ra ở toàn mạng lưới khi ta đi dần vào, mọi người được chọn, khi một người ngẫu nhiên chọn một người bạn, bạn tiến gần hơn trung tâm mạng lưới.
Tiene a muchos pistoleros en su nómina.
Kẻ sở hữu cả chục tay súng.
Consultado el 28 de diciembre de 2014. Nominación: «NRJ Music Awards 2015 : Les artistes nominés sont...».
Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015. ^ “NRJ Music Awards 2015: Les artistes nominés sont...”.
Cheques de nómina, hasta $ 300.
Nếu là giấy thanh toán lương, chúng tôi nhận 300 $.
He tenido muchos problemas con mi nómina, y...
Tôi có vấn đề với tiền lương của mình.
Según el Código Internacional de Nomenclatura Zoológica un nomen dubium (del latín "nombre dudoso", plural nomina dubia) es un nombre científico cuya aplicación implica desconocimiento o duda.
Trong danh pháp động vật, một nomen dubium (tiếng La tinh để chỉ "tên gọi bị nghi ngờ", số nhiều nomina dubia) là một tên gọi khoa học có áp dụng không rõ hoặc bị nghi vấn.
La mayoría de los distritos escolares gasta dos tercios de esa cantidad en nóminas y gastos indirectos.
Hầu hết các trường học dành hai phần ba số đó vào chi phí và hao phí.
Tenía la nómina entera.
Đã có danh sách toàn bộ trên đó.
Yo no estaba solo en la nómina de Hammerson.
Ý tao là tao có thêm khoản khác ngoài Hammerson.
Tenemos a la mitad de Afganistán en nómina.
Một nửa tiền chúng tôi trả là cho bọn Afghanistan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nómina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.