nominal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nominal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nominal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nominal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nguyên cách, danh nghĩa, danh từ, tên, danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nominal

nguyên cách

danh nghĩa

(titular)

danh từ

(substantival)

tên

(nominal)

danh

(nominal)

Xem thêm ví dụ

Apología contra los gentiles es la obra más importante de Tertuliano, pues se la considera una de las defensas literarias más poderosas del cristianismo nominal.
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất.
Para distinguirse de los millones de cristianos nominales, tenían que tener un nombre que los identificara claramente como los verdaderos seguidores de Cristo del día actual.
Để tách rời hẳn hàng triệu người tự mệnh danh tín đồ đấng Christ, họ cần phải có một danh hiệu nhận diện họ cách rõ rệt như là những môn đồ thật của đấng Christ thời nay.
Tiene dos subespecies, la subespecie nominal Dryotriorchis spectabilis spectabilis y Dryotriorchis spectabilis batesi.
Nó có hai phân loài, phân loài chỉ định Dryotriorchis spectabilis spectabilis và Dryotriorchis spectabilis batesi.
Hasta hace 20 años se pensaba que todas las conexiones nominales, en números y cantidades, eran más o menos fijas cuando alcanzábamos la edad adulta.
Trong 20 năm qua, người ta từng nghĩ rằng tất cả những kết nối trên danh nghĩa, cả về số lượng và chất lượng, ít nhiều ổn định, người ta nghĩ rằng nó ít nhiều ổn định khi chúng ta đến tuổi trưởng thành.
Aunque era un cristiano nominal, dedicaba la mayor parte de su tiempo y dinero a frecuentar lugares de mala reputación.
Ông la cà và phung phí tiền bạc ở những nơi ăn chơi bậy bạ, dù trên danh nghĩa ông thuộc một đạo tự xưng theo đấng Christ.
Y con nuestro programa para cortar dos bolsillos para el tamaño nominal, estamos dispuestos a cortar nuestras mordazas
Và với chương trình của chúng tôi thiết lập để cắt cả hai túi kích thước danh nghĩa, chúng tôi sẵn sàng để cắt giảm quai hàm của chúng tôi
Hay dos subespecies, la nominal que se encuentra en las islas de Luzón, Polillo, Mindoro, Sibuya y Ticao, y A. c. nigriostris que se encuentra en las islas de Panay, Negros y Cebu.
Có hai phân loài, Các đề cửrace, hiện diện ở Luzon, Polillo, Mindoro, Sibuyan và Ticao, và A. c. nigriostris, hiện diện ở Panay, Negros và Cebu.
Por ejemplo, el ardhamagadhi tampoco cambia la r por l, y en la flexión nominal exhibe la desinencia -o en lugar de la -e del magahi al menos en muchos apartes métricos.
Chẳng hạn, Ardhamagadha cũng không biến đổi r thành l, và trong biến tố danh từ nó cho thấy -o ở cuối thay vì -e như tiếng Magadha ít nhất là trong nhiều nơi có vần điệu.
Los deudores que poseen obligaciones monetarias a tasas de interés nominal fijo, observan una reducción en la tasa real proporcional a la tasa de inflación.
Khách nợ có khoản nợ được với lãi suất danh nghĩa cố định của lãi suất sẽ giảm lãi suất "thực sự" như tỷ lệ lạm phát tăng.
Diámetro exterior nominal de nuestra parte es cercano a los 3, 950
Đường kính bên ngoài trên danh nghĩa của một phần của chúng tôi là 3. 950
Además, cuando las potencias políticas de esta Tierra eliminen al cristianismo nominal y a las demás religiones falsas, la situación exigirá que nos animemos aún más unos a otros.
Ngoài ra, khi các cường quốc chính trị của thế gian nầy hủy phá các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ và các tôn giáo giả khác, hoàn cảnh lúc ấy đòi hỏi chúng ta sẽ phải khuyến khích nhau nhiều hơn nữa.
A pesar de esta variación, en nuestro caso todavía cortaremos el bolsillo para mantener el stock crudo, en el diámetro nominal
Mặc dù sự thay đổi này, trong trường hợp của chúng tôi chúng tôi sẽ vẫn còn cắt túi để giữ cổ phiếu nguyên, đường kính cổ phiếu trên danh nghĩa
En el siglo XIII, en la Cuarta Cruzada, los italianos empezaron a invadir partes del Dodecaneso, las cuales estuvieron bajo el poder nominal del imperio de Nicea; los venecianos (Querini, Cornaro) y las familias genovesas (Vignoli) cada una tuvo algunas islas durante breves periodos, mientras los monjes basilianos gobernaron Patmos y Leros.
Vào thế kỷ 13, trong cuộc Thập tự chinh lần thứ 4, người Ý bắt đầu xâm lược nhiều phần của Dodecanese, dưới danh nghĩa chính thức của đế quốc Nicea; Cộng hòa Venezia (Querini, Cornaro) và Cộng hòa Genova (Vignoli), mỗi gia đình chiếm giữ một số đảo trong một thời gian ngắn, trong khi thầy tu Basil Cả cai quản Patmos và Leros.
Líbano, Pennsylvania, EE. UU., ahora hay otra vacante que da derecho a abrir un miembro de la Liga a un salario de cuatro libras a la semana por servicios puramente nominales.
Lebanon, Pennsylvania, Hoa Kỳ, hiện nay có khác mở vị trí tuyển dụng mà điều kiện cho công thành viên của Liên đoàn với một mức lương £ 4 một tuần cho các dịch vụ hoàn toàn danh nghĩa.
En el año 312 de nuestra era, el emperador romano Constantino empezó a mirar con buenos ojos el cristianismo nominal.
Năm 312 CN, Hoàng Đế La Mã ngoại giáo Constantine bắt đầu ưu ái đạo Đấng Christ tự xưng.
La subespecie nominal está en las tierras bajas de Sri Lanka.
Chủng danh định phân bố tại các vùng đất thấp của Sri Lanka.
Zlatko explica sus actos con estas palabras: “Aunque me educaron como cristiano nominal, me casé con alguien que no lo era.
Đây là lời giải thích của Zlatko về hành động của mình: “Mặc dù lớn lên là người Ki-tô Giáo theo danh nghĩa, nhưng tôi kết hôn với một người ngoại đạo.
Una vez que el cristianismo nominal cobró prominencia, la Iglesia definió con mayor precisión lo que consideraba enseñanzas ortodoxas.
Sau khi đạo Đấng Christ trên danh nghĩa đã chiếm vị thế, người ta định nghĩa một cách gắt gao hơn giáo điều chính thống của giáo hội.
Se destacó por haber producido varias obras literarias en defensa del cristianismo nominal.
Ông nổi tiếng nhờ một số tác phẩm bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa.
En algunos países, las creencias respecto al estado de los muertos son una mezcla de tradiciones locales y cristianismo nominal.
Tại một vài nơi, niềm tin về tình trạng người chết là sự pha trộn giữa truyền thống địa phương và đạo Đấng Christ trên danh nghĩa.
Quiero decir, tomando el valor nominal, esa es una pregunta bastante existencial, Michelle.
Trên danh nghĩa, đó là một câu hỏi mang tính hiện sinh, Michelle.
Siempre se debe cortar para que coincida con el diámetro de la pieza de trabajo nominal
Nên luôn luôn được cắt giảm để phù hợp với đường kính mảnh làm việc trên danh nghĩa
“Los forzó a convertirse en cristianos nominales”, escribió el historiador John Lord.
Sử gia John Lord viết: “Ông cưỡng bách họ cải sang đạo Đấng Christ trên danh nghĩa”.
Su influencia hizo que los cristianos nominales adoptaran la doctrina pagana de la inmortalidad del alma.
Ảnh hưởng của ông dẫn đến việc những tín đồ Đấng Christ trên danh nghĩa đã chấp nhận giáo lý trái với Kinh Thánh về linh hồn bất tử.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nominal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.