liquidación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liquidación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liquidación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ liquidación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hóa lỏng của cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liquidación

hóa lỏng của cát

noun

Xem thêm ví dụ

La ultima cosa que ella necesita es tu viniendo aqui con tu pelo rubio..... tus gallardos senos, y un poquito de ritmo...... tomando la ultima liquidacion que un hermano dejo
Điều cuối cùng cô ta cần là cậu đến đây với mái tóc vàng bộ ngực đầy sức sống và # chút nhịp điệu để bán rẻ cho các anh chàng ở đây
Tu mesa parece un puesto de liquidación del patrimonio de Stevie Nicks.
Phòng chờ trông như chỗ bán hạ giá của Stevie Nicks vậy.
En relación con el suministro de municiones de comandos, se procederá inmediatamente a la liquidación de 1500 cajas de champán, para liberar las galerías subterráneas.
Liên quan đến vấn đề cung cấp đạn dược, có lệnh ngay lập tức tiến hành thanh lý 1500 thùng rượu sâm banh để giải phóng hầm ngầm.
Era por dinero, ¿y yo soy la liquidación?
Việc này là vì tiền, và tôi là người phản bội sao?
Bueno, con una industria financiera de cadena de bloques, no habría liquidación, el pago y la liquidación es la misma actividad, es solo un cambio en el libro mayor.
Nhưng với hệ thống tài chính của blockchain, không một kết quả nào xuất hiện cả, vì thanh toán và hiển thị kết quả chỉ là một hoạt động, nó chính là sự thay đổi toàn cục.
El ministro del Presupuesto reveló el verdadero objetivo de esta medida: “La auditoría podría conducir a la liquidación judicial o a procesos penales [...], que probablemente desestabilizarían las actividades de la asociación o la obligarían a interrumpirlas en nuestro territorio”.
Bộ trưởng tài chính tiết lộ mục đích thật của việc này: “Việc kiểm toán có thể khiến một hiệp hội bị tịch thu tài sản hoặc bị đưa ra tòa án hình sự..., điều này có thể sẽ cản trở hoạt động của hiệp hội đó hoặc buộc hiệp hội đó chấm dứt các hoạt động trong khu vực của chúng ta”.
Eso significa pasar tiempo en tiendas que venden artículos de segunda mano, en liquidaciones, incluso confeccionando nuestra ropa.
Điều này có nghĩa là bỏ thời giờ tìm quần áo trong tiệm đồ cũ, những hàng hạ giá, hoặc ngay cả may quần áo lấy.
Es decir, uno usa su tarjeta en la tienda de la esquina, y un flujo de bits pasa a través de una docena de empresas, cada una con su propio sistema informático, algunos son mainframes de la década del 70 mayor que muchas de las personas en esta sala, y tres días más tarde, se produce una liquidación.
Xem này, bạn gõ số thẻ của mình ở cửa hàng góc phố, và một dòng tín hiệu số đi qua hàng chục công ty, mỗi công ty lại có cả một hệ thống máy tính, trong số đó cũng còn những máy từ thập niên 1970 nó còn già hơn nhiều người trong khán phòng này, và 3 ngày sau, một kết quả xuất hiện.
Por ejemplo, puede usar las etiquetas personalizadas para indicar que los productos son de temporada, están en liquidación, son los más vendidos, etc.
Ví dụ: bạn có thể sử dụng nhãn tùy chỉnh để cho biết sản phẩm theo mùa, hàng thanh lý, bán chạy nhất, v.v...
La factura mensual incluirá una liquidación del IVA y por correo te enviaremos, además, una factura oficial donde vendrá especificado lo que tienes que pagar de IVA.
Hóa đơn hàng tháng của bạn sẽ bao gồm số tiền VAT phải nộp và chúng tôi sẽ gửi Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho bạn qua thư cùng với mỗi hóa đơn ghi chi tiết số tiền VAT mà bạn nợ.
No te extrañes si dice: "¿Aquí es la liquidación?"
Tăng không đáp được, sư hỏi: "Hội chăng?"
Supongamos que quieres llevar más tráfico a la página "Liquidación" de tu sitio web, así que segmentas esa URL en concreto.
Bạn muốn tăng lưu lượng truy cập đến trang "Hàng thanh lý" trên trang web của mình, nên bạn nhắm mục tiêu URL cụ thể cho trang đó.
Por ejemplo, podría etiquetar un grupo de productos por su nivel de venta o como productos de temporada o en liquidación.
Ví dụ: bạn có thể gắn nhãn một nhóm sản phẩm là sản phẩm theo mùa, hàng thanh lý hoặc tỷ lệ bán.
Y estos intermediarios realizan la lógica de negocio y de transacciones de todo tipo de comercio, de autentificación, identificación de personas, mediante compensación, liquidación y mantenimiento de registros.
Và những tổ chức trung gian này thực hiện tất cả thương vụ và quá trình giao dịch của mọi hình thức thương mại, từ việc xác nhận giá trị, xác định danh tính của mọi người, thông qua kiểm tra, sắp xếp và lưu trữ.
En noviembre del 2019, Google actualizará su política de productos y servicios financieros para restringir la publicidad de servicios de gestión y liquidación de deudas, y de reparación de crédito.
Vào tháng 11 năm 2019, Google sẽ cập nhật Chính sách về sản phẩm và dịch vụ tài chính để hạn chế các quảng cáo dịch vụ thanh toán nợ, dịch vụ quản lý nợ và dịch vụ sửa điểm tín dụng.
Por algo con la liquidación del sueldo.
Có vấn đề với bảng lương hay gì ấy.
La ultima cosa que ella necesita es tu viniendo aqui con tu pelo rubio..... tus gallardos senos, y un poquito de ritmo tomando la ultima liquidacion que un hermano dejo.
Điều cuối cùng cô ta cần là cậu đến đây với mái tóc vàng bộ ngực đầy sức sống và 1 chút nhịp điệu để bán rẻ cho các anh chàng ở đây
La liquidación de esta única deuda supone un alivio para una gran cantidad de empleados y sus parientes inmediatos, así como para los acreedores.
Việc trả xong một món nợ đó cứu giúp các công nhân, gia đình họ cùng các chủ nợ.
Para obtener la certificación de Google, los anunciantes de servicios de gestión y liquidación de deudas deberán estar registrados, autorizados o contar con la aprobación de la autoridad reguladora competente o de un organismo profesional reconocido del país o los países en los que se publicarán los anuncios.
Để được Google chứng nhận, các nhà quảng cáo dịch vụ thanh toán nợ và quản lý nợ sẽ cần phải được đăng ký, cấp phép hoặc phê duyệt bởi các cơ quan quản lý liên quan hoặc các cơ quan chuyên môn được công nhận tại quốc gia hoặc các quốc gia mà các nhà quảng cáo đó nhắm mục tiêu.
La compró con el dinero de la liquidación.
Anh ấy mua bằng tiền bồi thường.
Los anuncios de servicios de gestión y liquidación de deudas solo se podrán publicar si el anunciante dispone de la certificación de Google.
Các quảng cáo dịch vụ thanh toán nợ hay dịch vụ quản lý nợ sẽ chỉ được phép phân phối nếu nhà quảng cáo được Google chứng nhận.
L-liquidación s-semi anual.
D-doanh thu m-mặt bằng hàng năm.
La misión principal del departamento que se ocupa de la liquidación de la nómina, es asegurar que a todos los empleados se les pague puntualmente y en forma, con las retenciones y deducciones correctas, asegurando que las retenciones y deducciones sean remitidas en tiempo y forma.
Nhiệm vụ chính của bộ phận bảng lương là đảm bảo rằng tất cả nhân viên được trả lương chính xác và kịp thời với các khoản giữ lại và khấu trừ chính xác, và các khoản khấu trừ và khấu trừ được nộp kịp thời.
También espera a que haya ventas de liquidación para comprar la ropa del año siguiente.
Ngoài ra, chị đợi lúc nào cuối mùa người ta đem bán quần áo hạ giá thì chị đi mua sắm cho năm tới.
Sus actividades bancarias también incluyen la negociación de acciones, operaciones de cambio extranjeras, operaciones con metales preciosos, operaciones de compensación y liquidación.
Hoạt động ngân hàng của nó cũng bao gồm giao dịch chứng khoán, hoạt động ngoại hối, hoạt động kim loại quý, hoạt động thanh toán bù trừ và dịch vụ thanh toán.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liquidación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.