noqueado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noqueado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noqueado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ noqueado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đo ván, quỵ rồi, bị đánh đo ván, đòn đo ván, Đo ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noqueado

đo ván

(knockout)

quỵ rồi

bị đánh đo ván

đòn đo ván

Đo ván

(knockout)

Xem thêm ví dụ

Pensé que estaba noqueado...
Cứ tưởng mình bị đánh đến ngất xỉu rồi cơ!
No ha sido noqueado!
Không anh ấy đã bị nốc ao!
estoy sentado aqui por que fui noqueado.
Em đang ngồi đây vì em bị ngất đi.
Gobernador Philip era en una situación único cuando llego a Sydney porque faltan uno de los dientes delanteros. Fue el mismo diente que noqueado durante la ceremonia de iniciación masculina.
Thống đốc Philip là trong một người khá khác biệt khi ông đến Sydney, bởi vì ông đã mất một cái răng cửa của mình và nó là răng giống như đã bị loại trong buổi lễtrưởng thành đàn ông
Sigue noqueado en la bahía médica.
Hắn đc nhốt trog MedBay rồi.
Noqueado de la pelea por Pacquiao.
Nốc ao khỏi trận đấu bởi Pacquiao.
Caigo noqueado, pero me vuelvo a levantar.
" Hãy đứng dậy sau mỗi lần vấp ngã. "
Me molesta no haberte noqueado.
Tôi giận vì đã không đấm anh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noqueado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.