Northern Europe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Northern Europe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Northern Europe trong Tiếng Anh.
Từ Northern Europe trong Tiếng Anh có nghĩa là Bắc Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Northern Europe
Bắc Âuproper (sociopolitical region of Europe) This is a pocket of futureless language speakers in Northern Europe. Đây là một nhóm người nói ngôn ngữ không thì tương lai ở phía Bắc Âu. |
Xem thêm ví dụ
During the summer of 1951, she engaged in two midshipman training cruises to northern Europe. Trong mùa Hè năm 1951, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Bắc Âu. |
It is widespread in Europe, although rarer in Northern Europe. Nó phổ biến rộng rãi ở châu Âu, mặc dù hiếm ở Bắc Âu. |
If you're in Northern Europe or North America, you can use things like buckwheat husks or oat hulls. Nếu bạn ở Bắc Âu hoặc Bắc Mỹ, bạn có thể sử dụng vỏ kiều mạch hoặc yến mạch. |
STEPHEN, a Witness from Northern Europe, was assigned as a missionary to an African country. STEPHEN, một Nhân-chứng từ Bắc Âu, được chỉ định làm giáo sĩ ở một nước Phi Châu. |
This bird's breeding habitat is wet taiga bogs in Arctic northern Europe and Siberia. Môi trường sống sinh sản của loài chim này là đầm lầy ẩm ướt trong rừng taiga Bắc cực ở Bắc Âu và Siberia. |
The scheme was defined for Northern Europe, but the climate changes were claimed to occur more widely. Hệ thống này được phát triển cho miền bắc châu Âu, nhưng các thay đổi khí hậu xảy ra rộng rãi hơn. |
The Fenno-Scandian ice sheet covered northern Europe, including Great Britain; the Alpine ice sheet covered the Alps. Dải băng Fenno-Scandia che phủ miền bắc châu Âu, bao gồm cả Đảo Anh; dải băng Alps trên dãy núi Alps. |
It is known from northern Europe, Russia, the Kuril Islands and Japan (Hokkaido). Loài này có ở Bắc Âu, Nga, quần đảo Kuril và Nhật Bản (Hokkaido). |
So my ancestors come from all over northern Europe. Vậy nên, tổ tiên của tôi đến từ Bắc Âu. |
Only two species are known from Northern Europe: Uloborus walckenaerius and Hyptiotes paradoxus. Chỉ có hai loài được biết đến ở bắc châu Âu: Uloborus walckenaerius và Hyptiotes paradoxus. |
In Northern Europe it can only be found in houses. Ở Bắc Âu, nó chỉ có thể được tìm thấy trong nhà. |
Five months ago, I led a workshop at the largest university hospital in Northern Europe. 5 tháng trước, tôi đã dẫn dắt một cuộc hội thảo ở bệnh viện đại học lớn nhất Bắc Âu. |
It is thought to have arisen in Southern Poland and is most common in Northern Europe. Nó được cho là đã phát sinh ở Nam Ba Lan và phổ biến nhất ở Bắc Âu. |
However, Finland remained an independent democracy in Northern Europe. Tuy nhiên, Phần Lan vẫn là một nền dân chủ độc lập ở Bắc Âu. |
Later that century the tomato reached northern Europe. Khoảng nửa thế kỷ sau đó, cà chua đến các nước Bắc Âu. |
The Roman Empire had been repeatedly attacked by invading armies from Northern Europe and in 476, Rome finally fell. Bài chi tiết: Sự suy tàn của Đế chế La Mã Đế chế La Mã đã nhiều lần bị các đội quân xâm lược từ Bắc Âu tấn công và cuối cùng vào năm 476, thành Rô-ma sụp đổ. |
At first it was a small settlement belonging to the Liguri Apuani, a small community coming from northern Europe. Khu làng này trước thuộc về Liguri Apuani, một cộng đồng nhỏ những người tới từ phía bắc châu Âu. |
The brown bear has long been extinct in Ireland and Britain, but still exists in Northern Europe and in Russia. Loài gấu nâu Á Âu đã bị tuyệt chủng ở Anh và Ireland, nhưng nó vẫn tồn tại trong Bắc Âu và ở Nga. |
Of note is European walking route E1 coming from northern Europe and traversing the lengths of the northern and central Apennines. Đáng chú ý trong đó có Tuyến đường đi bộ châu Âu E1 từ miền bắc châu Âu và đi qua suốt chiều dài của bắc và trung Appennini. |
In 2011, Xaver (Berit) moved across Northern Europe and just a day later another storm, named Yoda, hit the same area. Trong năm 2011, Xaver (Berit) di chuyển qua Bắc Âu và chỉ một ngày sau, một cơn bão khác, tên là Yoda, cũng đã tràn vào cùng khu vực. |
For Germany and northern Europe, Nutella is produced at the Ferrero plant in Stadtallendorf, which has been in existence since 1956. Đối với Đức và Bắc Âu, Nutella được sản xuất tại nhà máy Ferrero ở Stadtallendorf đã tồn tại từ năm 1956. |
In northern Europe societies were able to live well on rich food supplies from the marshlands created by the warmer climate. Ở Bắc Âu, các xã hội đã có thể sống tốt dự trên nguồn cung cấp thực phẩm dồi dào từ các vùng đầm lầu được rừng bao phủ bởi khí hậu ấm hơn. |
The Taos Hum is a low-pitched sound heard in numerous places worldwide , especially in the USA , UK , and northern europe . The Taos hum là âm thanh tần số thấp có thể nghe thấy ở nhiều nơi trên thế giới , nhất là ở Hoa Kỳ , Vương quốc Anh , và miền bắc châu Âu . |
It was a centre for the slave trade, until its abolition in 1807, and for emigration from northern Europe to America." Đó là một trung tâm buôn bán nô lệ, cho đến khi bị bãi bỏ vào năm 1807, và cho những cuộc di cư từ Bắc Âu đến Mỹ. " |
It ended with the beginning of the Iron Age, 2000-1000 BC in the Near East, 600 BC in Northern Europe. Nó kết thúc khi bắt đầu thời đại đồ sắt khoảng 2000–1000 TCN ở vùng Cận Đông, và 600 TCN ở Bắc Âu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Northern Europe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Northern Europe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.