nosebleed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nosebleed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nosebleed trong Tiếng Anh.

Từ nosebleed trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy máu cam, chảy máu mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nosebleed

chảy máu cam

noun (Bleeding of the nose.)

If you get a nosebleed , do n't blow your nose .
Nếu bạn bị chảy máu cam thì bạn không nên hỉ mũi .

chảy máu mũi

noun

So your brother told me about your nosebleeds.
Anh trai anh đã nói với em về việc anh bị chảy máu mũi.

Xem thêm ví dụ

Scott Hull is prominent in the contemporary grindcore scene, through his participation in Pig Destroyer and Agoraphobic Nosebleed.
Scott Hull nổi bật lên trong giới grindcore đương thời, với sự tham gia trong Pig Destroyer và Agoraphobic Nosebleed.
Moreover, the assimilation of dozens of years' worth of new memories from the alternative timelines causes him brain damage and severe nosebleeds.
Hơn nữa, sự tiếp nhận hàng loạt ký ức của nhiều năm khi chuyển tới dòng thời gian mới đã gây tổn thương cho não của Evans và gây ra chảy máu mũi nghiêm trọng.
Agoraphobic Nosebleed and the Locust have solicited remixes from digital hardcore producers and noise musicians.
Agoraphobic Nosebleed và the Locust thu hút các nhà sản xuất digital hardcore và noise phối khí lại (remix) nhạc.
Try not to worry - nosebleeds are almost always easy to stop .
Hãy cố đừng lo lắng - bởi hầu như lúc nào bạn cũng dễ dàng cầm máu được .
Applying pressure helps stop the blood flow and the nosebleed will usually stop with 10 full minutes of steady pressure - do n't keep checking to see if the bleeding has stopped .
Việc kẹp chặt mũi như thế này giúp ngăn không cho máu chảy nữa và máu cam thường ngưng chảy sau 10 phút giữ ép chặt mũi như vậy - đừng nên kiểm tra xem máu cam có cầm được chưa nhé .
If your doctor rules out a sinus infection , allergies , or irritated blood vessels , he or she may order other tests to see why you 're getting frequent nosebleeds .
Nếu bác sĩ loại trừ bệnh nhiễm trùng xoang mũi , dị ứng , hoặc mạch máu bị kích ứng thì bác sĩ có thể cho bạn làm các xét nghiệm khác để tìm xem lý do vì sao bạn bị chảy máu cam thường xuyên .
This can also dry out the nasal membranes and contribute to nosebleeds .
Điều này cũng có thể làm khô màng mũi và góp phần làm chảy máu cam .
At a birthday party, Matt experiences a nosebleed and senses Andrew is in trouble.
Trong một bữa tiệc sinh nhật, Matt bị chảy máu mũi dữ dội và anh biết Andrew đang gặp rắc rối.
Pig Destroyer is inspired by thrash metal, such as Dark Angel and Slayer, the sludge metal of The Melvins, and grindcore practiced by Brutal Truth, while Agoraphobic Nosebleed takes cues from thrashcore and powerviolence, like D.R.I. and Crossed Out.
Pig Destroyer ảnh hưởng bởi thrash metal, như Dark Angel và Slayer, sludge metal của The Melvins, và tiền bối Brutal Truth, trong khi Agoraphobic Nosebleed chọn các ý tưởng của thrashcore và powerviolence, như D.R.I. và Crossed Out.
So your brother told me about your nosebleeds.
Anh trai anh đã nói với em về việc anh bị chảy máu mũi.
So when the company fires someone, they also give that person a nosebleed?
Vì vậy, khi công ty cháy một ai đó, họ cũng cung cấp cho người đó một sự chảy máu mui?
The Locust and Agoraphobic Nosebleed later reincorporated elements of powerviolence into grindcore.
The Locust và Agoraphobic Nosebleed kết hợp powerviolence vào grindcore.
A single nosebleed is rarely cause for alarm , but frequent nosebleeds might indicate a more serious problem .
Nếu chảy máu cam một lần thì hiếm khi là nguyên nhân báo động , nhưng nếu bạn bị chảy máu cam thường xuyên thì có thể báo hiệu một chứng bệnh nguy hiểm hơn .
However, strain from using her powers causes Max to have a nosebleed and faint.
Tuy nhiên sử dụng năng lực quá nhiều làm Max bị chảy máu mũi và ngất.
A doctor informed Marian that her nosebleed had been caused by high blood pressure (arterial hypertension).
Một bác sĩ cho Marian biết việc chảy máu cam đó là do huyết áp cao gây ra (tăng huyết áp trong động mạch).
Nosebleeds
Chảy máu cam
An occasional nosebleed can be alarming , but there 's no need to panic - now you know what to do !
Nếu thỉnh thoảng bạn bị chảy máu cam có thể là dấu hiệu cảnh báo , nhưng không cần phải hoảng sợ - giờ thì bạn biết làm gì rồi !
If you get a nosebleed , do n't blow your nose .
Nếu bạn bị chảy máu cam thì bạn không nên hỉ mũi .
You'll give yourself a nosebleed.
Mẹ sẽ tự bị chảy máu mũi bây giờ.
After I was arrested, I was beaten so badly... even now I sometimes have headaches... and nosebleeds and ear- bleeds
Sau khi bị bắt, tôi bị đánh dữ dội... đến giờ thỉnh thoảng tôi vẫn nhức đầu... và chảy máu tai máu mũi
Agoraphobic Nosebleed (abbreviated as ANb) is a grindcore band formed in 1994 in Springfield, Massachusetts, United States.
Agoraphobic Nosebleed (lượt danh là ANb) là một ban nhạc grindcore thành lập năm 1994 tại Springfield, Massachusetts, Hoa Kỳ.
Most cases of frequent nosebleeds are easily treated .
Hầu hết các trường hợp chảy máu cam thường xuyên đều dễ dàng chữa trị .
These groups built on the work of Agoraphobic Nosebleed, Enemy Soil and The Locust, as well as industrial metal.
Những nhóm này được xây dựng từ các tác phẩm của Agoraphobic Nosebleed, Enemy Soil và The Locust, cũng như industrial metal.
So you told Sara about the nosebleeds, huh?
vậy là anh đã nói với Sara về vụ chảy máu mũi à, huh?
Once you 've stopped the nosebleed , do n't lift heavy objects or do other activities that cause you to strain , and do n't blow your nose for 24 hours .
Khi bạn đã cầm máu cam được rồi thì không nên khuân nhấc các vật nặng và không nên làm việc gì khiến bạn phải ráng sức , và đừng hỉ mũi trong vòng 24 tiếng đồng hồ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nosebleed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.