nostril trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nostril trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nostril trong Tiếng Anh.
Từ nostril trong Tiếng Anh có nghĩa là lỗ mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nostril
lỗ mũinoun (either of the two orifices located on the nose) In the morning our nostrils were always black with smoke. Buổi sáng, khi thức dậy, lỗ mũi chúng tôi luôn luôn đen vì đã thở hít khói. |
Xem thêm ví dụ
The ribbon eel can easily be recognised by its expanded anterior nostrils. Cá lịch long có thể dễ dàng được nhận ra bởi trước lỗ mũi mở rộng của nó. |
The character state of the nostrils of Kenichthys demonstrates that the vertebrate choana did in fact evolve by migration of the posterior external nostril around the jaw and up onto the roof of the mouth. Trạng thái đặc trưng của các lỗ mũi của Kenichthys chứng minh rằng lỗ mũi sau ở động vật có xương sống trên thực tế đã tiến hóa bằng sự dịch chuyển lỗ mũi ngoài sau xung quanh hàm và lên trên để tiến vào vòm miệng. |
The smoke came out through his mouth and nostrils. Khó bay ra từ miệng và mũi anh ta. |
The Komodo dragon uses its tongue to detect, taste, and smell stimuli, as with many other reptiles, with the vomeronasal sense using the Jacobson's organ, rather than using the nostrils. Phát phương tiện Rồng Komodo dùng lưỡi để dò tìm, nếm không khí, và ngửi, như các loài bò sát khác, chúng thường dùng cơ quan Jacobson hơn dùng lỗ mũi. |
In the morning our nostrils were always black with smoke. Buổi sáng, khi thức dậy, lỗ mũi chúng tôi luôn luôn đen vì đã thở hít khói. |
But even though we've all got the same physiological set-up, two nostrils and millions of olfactory neurons, not everybody smells the same things. Nhưng ngay cả khi tất cả chúng ta đều có các thiết lập sinh lý, hai lỗ mũi và hàng triệu tế bào thần kinh khứu giác như nhau, không phải ai cũng ngửi thấy những mùi như nhau. |
Close off your right nostril with your right thumb. Bịt lỗ mũi phải lại với ngón cái tay phải. |
For example, the Bible speaks of God’s face, eyes, ears, nostrils, mouth, arms, and feet. Thí dụ, Kinh Thánh nói về gương mặt, mắt, tai, mũi, miệng, cánh tay và bàn chân của Đức Chúa Trời. |
(Genesis 2:7) Though breathing sustained his life, putting “the breath of life” into his nostrils involved much more than simply blowing air into his lungs. (Sáng-thế Ký 2:7) Mặc dù sự sống của ông được duy trì bởi hơi thở, nhưng “hà sanh-khí” vào lỗ mũi ông không chỉ giản dị là thổi không khí vào phổi ông. |
It bore a single horn on the snout, above the nostrils, and a pair of horns approximately 1 m (3.3 ft) long, with one above each eye. Nó có một sừng đơn nằm ngay trên lỗ mũi, và một cặp sừng dài khoảng 1 m (3.3 ft), nằm phía trên mắt. |
Fluticasone propionate or budesonide (both are steroids) in nostril spray form may also be used for symptomatic treatment. Fluticasone propionate hoặc budesonit (cả hai đều là steroid) ở dạng xịt mũi cũng có thể được sử dụng để điều trị triệu chứng. |
And spirit from God is in my nostrils,+ Sinh khí từ ngài còn trong mũi tôi,+ |
Regarding the creation of the first human soul, the Bible says: “Jehovah God proceeded to form the man out of dust from the ground and to blow into his nostrils the breath of life, and the man came to be a living soul [Hebrew, neʹphesh].” —Genesis 2:7. Về sự sáng tạo người đầu tiên, Kinh Thánh nói: “Đức Chúa Trời nắn lên loài người từ bụi đất, hà sinh khí vào lỗ mũi và người trở nên một linh hồn sống [tiếng Do Thái là neʹphesh]”.—Sáng Thế 2:7, Bản Dịch Mới. |
If you get too close, it burns your eyes and stings your nostrils. Nếu đến quá gần, nó sẽ làm mắt bạn rát bỏng và xộc cay vào lỗ mũi. |
Kenichthys is important to the study of the evolution of tetrapods due to the nature of its nostrils. Kenichthys khá quan trọng trong nghiên cứu tiến hóa động vật bốn chân là do bản chất lỗ mũi của nó. |
Genesis 2:7 says: “Jehovah God proceeded to form the man out of dust from the ground and to blow into his nostrils the breath of life, and the man came to be a living soul.” Sáng-thế Ký 2:7 nói: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời bèn lấy bụi đất nắn nên hình người, hà sanh-khí vào lỗ mũi; thì người trở nên một loài sanh-linh”. |
Dave you've got a lot more going for you than wiggly nostrils. Dave Anh có nhiều thứ hơn là chỉ có cái mũi to. |
However, the aye-aye is also similar to felines in its head shape, eyes, ears and nostrils. Tuy nhiên, aye-aye cũng có nét tương tự các loài họ Mèo (hình dạng đầu, mắt, tai, và lỗ mũi). |
God opens the sea with the blast of his nostrils. Chúa đã mở biển bằng cái hắt hơi của người. |
The nostrils and the mouth are at the distal end of the snout; the mouth cannot open wider than 5 mm (0.2 in). Hai lỗ mũi và miệng ở xa so với phần mõm; The earholes are on either side of the head, miệng chúng không thể mở rộng quá 5 mm (0,2 in). |
Everything in which the breath of the force of life was active in its nostrils, namely, all that were on the dry ground, died.” —Genesis 7:19, 22. Các vật có sanh-khí trong lỗ mũi, các vật ở trên đất liền đều chết hết” (Sáng-thế Ký 7:19, 22). |
I close my eyes and my nostrils fill with the smells of the corridor, sweat and ammonia, rubbing alcohol and curry. Tôi nhắm mắt lại và hai lỗ mũi tôi sực mùi hành lang, mồ hôi và mùi amôniắc, mùi cồn sát trùng và mùi món cà ri. |
Regarding the creation of the first man, Adam, the Bible says: “Jehovah God proceeded to form the man out of dust from the ground and to blow into his nostrils the breath of life, and the man came to be a living soul.” Kinh-thánh nói về việc tạo ra người đàn ông đầu tiên A-đam: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời bèn lấy bụi đất nắn nên hình người, hà sanh-khí vào lỗ mũi; thì người trở nên một loài sanh-linh [“linh hồn sống”, NW]” (Sáng-thế Ký 2:7). |
7 And Jehovah God went on to form the man out of dust+ from the ground and to blow into his nostrils the breath of life,+ and the man became a living person. 7 Giê-hô-va Đức Chúa Trời lấy bụi đất+ nắn nên con người và hà hơi sống+ vào mũi, thì người trở thành một người* sống. |
7 And I, the Lord God, formed man from the adust of the ground, and breathed into his nostrils the bbreath of life; and cman became a living dsoul, the efirst flesh upon the earth, the first man also; nevertheless, all things were before created; but spiritually were they created and made according to my word. 7 Và ta, Đức Chúa Trời, lấy abụi đất nắn nên hình người, và hà sinh khí vào lỗ mũi; và bngười trở nên một loài csinh linh, một dxác thịt đầu tiên trên đất, cũng là người đầu tiên; tuy nhiên, tất cả mọi vật đều đã được sáng tạo ra từ trước; nhưng chúng được sáng tạo và làm ra trong thể linh theo như lời nói của ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nostril trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nostril
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.