nose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nose trong Tiếng Anh.

Từ nose trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũi, khứu giác, đánh hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nose

mũi

noun (protuberance on the face)

If her nose were a little shorter, she would be quite pretty.
Nếu mũi của cô ngắn hơn một chút, cô sẽ khá đẹp.

khứu giác

noun

I've developed a nose for sensing whom I'm talking to and whom I'm not.
Tôi đã phát triển khứu giác của mình để biết được tôi đang nói chuyện với ai.

đánh hơi

verb

You've got their scent in your nose and all you want is blood.
Anh đánh hơi được chúng và anh chỉ muốn cắn xe.

Xem thêm ví dụ

In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose.
Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi.
Their nose, you can see his nose is flared right now.
Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra.
Okay, I am nosing down.
Được rồi, tôi đang chúi xuống.
Took it right out from under our noses.
Lấy cái xác đi ngay dưới mũi chúng ta.
You're here to rub my nose in it?
Anh ở đây để cười thối mũi tôi à?
Man, you see the kid on that nose?
Man, em nhìn thấy mũi của thằng ku đó không?
On average the nose of a male is larger than that of a female.
Nhìn chung, mũi nam giới thường lớn hơn mũi phụ nữ.
On 25 August 2007, Hyypiä broke his nose during an away match against Sunderland in the Stadium of Light.
Vào 25 tháng 8 năm 2007, Hyypia bị vỡ mũi trong trận tiếp Sunderland.
One Parasite attempts to crawl into Shinichi's nose while he sleeps, but fails as Shinichi wakes up, and enters his body by burrowing into his arm instead.
Một ký sinh thú cố gắng bò vào lỗ tai của Shinnichi trong khi cậu đang ngủ nhưng thất bại do Shinnichi đang nghe tai nghe, nên ký sinh chấp nhận xâm nhập cơ thể cậu ta bằng cách đào hang vào cánh tay của Shinnichi.
We don't rip our family portrait, even if we don't like the nose of our uncle, because this portrait is you.
Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn.
26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels,* besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹi·an, and the necklaces from the camels.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
Bleeding from the nose, also called epistaxis, may occur when the dried discharge (crusts) are removed.
Chảy máu từ mũi, còn được gọi là chảy máu cam, có thể xảy ra khi xả khô (lớp vỏ) được loại bỏ.
Could you imagine being born with a tool for a nose?
Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không?
MiG-19PU MiG-19R Reconnaissance version of the MiG-19S with cameras replacing the nose cannon and powered by uprated RD-9BF-1 engines.
MiG-19R - phiên bản trinh sát từ MiG-19S với những chiếc camera thay thế cho pháo ở phần mũi, sử dụng động cơ RD-9BF-1.
Google Nose.
Google Nose.
Who she was, how we met, the color of her eyes, and the shape of her nose.
Cô ấy là ai, chúng ta gặp nhau thế nào, màu mắt của cô ấy, và hình dạng chiếc mũi của cô ấy.
Get your nose off my nose before I sneeze your brains into a tiny Kleenex!
thì phải đó! Lấy cái mũi anh ra khỏi mũi tôi trước khi tôi hắt hơi thông tới não anh đó!
We were right under their noses, and they didn't even see us!
Chúng ta dưới ngay cái mũi họ, còn họ thì lại không hề thấy chúng ta!
I sort of think I got to that goal, where she was swimming with these little barjacks off her nose, and my strobe created a shadow on her face.
Tôi có suy nghĩ là tôi đã đạt được mục tiêu, con cá mập đang bơi với mấy con cá barjack nhỏ lởn vởn trước mặt, và ánh đèn flash của máy ảnh tạo một cái bóng trên mặt nó.
I heard Mr Tate sniff, then blow his nose.
Tôi nghe ông Tate khịt mũi rồi hắt hơi.
Now, what I mean by echolocation -- they emit a sound from their larynx out through their mouth or through their nose.
Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng.
However, missing teeth, those empty lots can be issues as well, and if you have a missing corner because of an outdated zoning code, then you could have a missing nose in your neighborhood.
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft.
Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air.
But covering your eyes, nose and mouth may be wise.
Bịt mắt lại, mũi và miệng anh còn xài được đấy.
They were glad to put eyeglasses on their noses, simply because it helped them see.
Họ thích đeo cặp kính trên sống mũi, đơn giản vì nó giúp họ thấy rõ hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới nose

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.