norwegian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ norwegian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ norwegian trong Tiếng Anh.
Từ norwegian trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng na uy, tiếng Na Uy, Tiếng Na-uy, Na-uy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ norwegian
tiếng na uy
|
tiếng Na Uypropernoun (language of Norway) |
Tiếng Na-uyadjective |
Na-uyadjective Tons of dead fish appear on , then disappear from Norwegian beach . Hàng tấn cá chết xuất hiện rồi sau đó biến mất khỏi bãi biển Na-uy . |
Xem thêm ví dụ
His Norwegian maternal grandmother, Aase-Grethe, was in the Norwegian resistance during World War II, and saved Norwegian Jewish children by moving them into neutral Sweden; because of these activities, she was imprisoned in a concentration camp. Bà ngoại của Elgort, Aase-Grethe, vốn nằm trong đội du kích Na Uy trong suốt Chiến tranh thế giới thứ hai, giải cứu những trẻ em Do Thái Na Uy bằng cách đưa chúng tới Thụy Điển; chính bởi vì những hoạt động này, bà đã bị bắt giam trong một trại tập trung. |
Although kings in their own right, leading members of the Crovan dynasty paid tribute to the Kings of Norway and generally recognised a nominal Norwegian overlordship of Mann and the Hebrides. Mặc dù các vị vua theo quyền của họ, các thành viên hàng đầu của triều đại Crovan đã vinh danh các vị vua của Na Uy và nhìn chung được thừa nhận một sự lăng mạ danh vọng của Na Uy và đảo Mann và Hebrides. |
The petroleum and natural gas production on the Norwegian continental shelf uses pipelines to transport produce to processing plants on mainland Norway and other European countries; total length is 9,481 kilometres (5,891 mi). Ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ và khí đốt tự nhiên sử dụng hệ thống đường ống để vận chuyển dầu và khí đốt từ thềm lục địa Na Uy đến các nhà máy chế biến trên khắp châu lục; hệ thống đường ống có tổng chiều dài là 9.481 kilômét (5.891 mi). |
Smalahove (also called smalehovud, sau(d)ehau(d) or skjelte) is a Western Norwegian traditional dish made from a sheep's head, originally eaten before Christmas. Smalahove (hay còn gọi là smalehovud hoặc skjelte)là món ăn truyền thống của người dân miền Tây của Na Uy, làm từ đầu cừu, và được thưởng thức vào dịp Giáng sinh. |
The two main airlines operating Oslo Airport as a hub, are Scandinavian Airlines System (SAS) and Norwegian Air Shuttle. Hai hãng hàng không nội địa sử dụng sân bay Oslo là Scandinavian Airlines System (SAS) và Norwegian Air Shuttle. |
The Norwegian Wood Rock Festival is held every year in June in Oslo. Lễ hội Nhạc rock Gỗ Na Uy được tổ chức hàng năm vào tháng 6 tại Oslo. |
The song garnered attention from media due to the involvement of popular Norwegian production team ELEMENT, whose resume includes CeeLo Green, Musiq Soulchild, and Madcon. Bài hát thu hút sự chú ý của giới truyền thông do sự tham gia của nhóm sản xuất nổi tiếng Na Uy ELEMENT, người tiếp tục bao gồm CeeLo Green, Musiq Soulchild và Madcon. |
"Bronselaget i 98". tv2sporten.no (in Norwegian). Truy cập 13 tháng 9 năm 2012. ^ “Bronselaget i 98”. tv2sporten.no (bằng tiếng Norwegian). |
Norwegian Nynorsk Na-uy (Ny-noa-x-kh) Name |
In comparison, total tax revenues from the oil and gas industry on the Norwegian Continental Shelf amounted to about 16%. Trong khi đó, tổng tiền thu thuế từ ngành công nghiệp dầu khí tại thềm lục địa Na Uy đóng góp 16%. |
The Svalbard Treaty of 1920 recognizes Norwegian sovereignty, and the 1925 Svalbard Act made Svalbard a full part of the Kingdom of Norway. Hiệp ước Svalbard vào năm 1920 đã công nhận chủ quyền của Na Uy đối với quần đảo, và Đạo luật Svalbard 1925 đã cho phép Svalbard trở thành một phần đầy đủ của Vương quốc Na Uy. |
In 2005, Khan reunited with Conception and played at the 2005 ProgPower USA VI festival on Friday 16 September and Norwegian Scream Magazine's 15 Years & 100 Issues Festival on Saturday, October 1. Năm 2005, Khan tái hợp với Conception và chơi nhạc tại lễ hội ProgPower USA VI năm 2005 vào ngày thứ sáu, 16 tháng 9 và lễ hội Na Uy Scream Magazine's 15 Years & 100 Issues Festival vào thứ bảy, ngày 1 tháng 10. |
On 20 October she joined an escort group of nine destroyers, a Norwegian corvette and two minesweepers which sailed to the Kola Inlet as part of Operation FR, tasked to bring back merchant ships that had been waiting in Russian ports over the summer while the Arctic Convoys were suspended. Vào ngày 20 tháng 10, nó tham gia một đội hộ tống bao gồm chín tàu khu trục, một tàu corvette Na Uy và hai tàu quét mìn vốn lên đường đi sang bán đảo Kola trong khuôn khổ Chiến dịch FR, có nhiệm vụ đưa trở về nhà các tàu buôn đang chờ đợi tại các cảng Liên Xô khi các chuyến Vận tải Bắc Cực bị tạm dừng. |
Cossack earned fame early on in the war, when on 6 February 1940, commanded by Captain Philip Vian, she pursued and then boarded the German tanker Altmark in neutral Norwegian waters in a daring attack to rescue around 300 British prisoners of war on board. Cossack có được vinh quang vào đầu chiến tranh, khi vào ngày 6 tháng 2 năm 1940, dưới quyền chỉ huy của Đại tá Hải quân Philip Vian, nó săn đuổi rồi đổ bộ lên chiếc tàu chở dầu Đức Altmark tại vùng biển trung lập của Na Uy, và giải cứu được khoảng 300 tù binh Anh trên tàu. |
Molde is one of only two Norwegian clubs to have participated in the UEFA Champions League. Molde là một trong hai câu lạc bộ Na Uy đã tham gia UEFA Champions League. |
The Svalbard Global Seed Vault (Norwegian: Svalbard globale frøhvelv) is a secure seed bank on the Norwegian island of Spitsbergen near Longyearbyen in the remote Arctic Svalbard archipelago, about 1,300 kilometres (810 mi) from the North Pole. Svalbard Global Seed Vault (tiếng Na Uy: Svalbard globale frøhvelv) là một ngân hàng hạt giống được bảo mật trên đảo Spitsbergen của Na Uy gần Longyearbyen tại quần đảo Bắc Cực Svalbard xa xôi, cách Cực Bắc khoảng 1.300 kilômét (810 mi). |
Boats manned by Witnesses were visiting all the outports of Newfoundland, the Norwegian coast into the Arctic, the islands of the Pacific, and the ports of Southeast Asia. Những chiếc thuyền do Nhân-chứng Giê-hô-va lái đã ghé qua thăm viếng các bến cảng nhỏ ở Newfoundland, dọc theo bờ biển Na Uy cho đến Bắc Băng Dương, các hải đảo Thái Bình Dương và các hải cảng Đông Nam Á. |
Everyone helps extinguish it while a man counts down the remaining seconds of 1970 before singing a Norwegian lullaby. Mọi người giúp dập tắt nó trong khi một người đàn ông đếm ngược những giây còn lại của năm 1970 trước khi hát một bài hát ru của Na Uy. |
It is named for Captain Carl Anton Larsen, the master of the Norwegian whaling vessel Jason, who sailed along the ice front as far as 68°10' South during December 1893. Nó được đặt tên theo tên của thuyền trưởng Carl Anton Larsen, chủ tàu săn cá voi Na Uy Jason, người đã chạy tàu dọc theo mặt băng đá tới tận 68°10' Nam trong tháng 12 năm 1893. |
Later that day she rescued some survivors from the Norwegian merchant ship Sangstad. Cuối ngày hôm đó, nó vớt một số người sống sót từ chiếc tàu buôn Na Uy Sangstad. |
Deep low pressure areas are relatively common over the North Atlantic, sometimes starting as nor'easters off the New England coast, and frequently track across the North Atlantic Ocean towards western Europe, past the north coast of Great Britain and Ireland and into the Norwegian Sea. Các khu vực có áp suất thấp ở vùng Bắc Đại Tây Dương, đôi khi bắt đầu là nor'easter ngoài khơi bờ biển New England, và thường xuyên đi qua Bắc Đại Tây Dương về phía Tây Âu, qua bờ biển phía bắc của Anh và Ireland và vào Biển Na Uy. |
The cinema has large wall paintings, made by the local artist Sverre Mack in 1921, which picture scenes from Norwegian folk lore and fairy tales. Rạp chiếu phim này có một bức tranh vẽ tường lớn, được vẽ bởi họa sĩ địa phương Sverre Mack năm 1921, tái hiện những cảnh từ truyện cổ tích dân gian Na Uy. |
Composer Frode Fjellheim was lauded by Norwegian Sámi President Aili Keskitalo for his contributions to the film, during the President's 2014 New Year's speech. Nhà soạn nhạc Frode Fjellheim cũng được chính Tổng thống Na Uy Sámi Aili Keskitalo ca ngợi vì những đóng góp của mình cho bộ phim, trong bài phát biểu mừng năm mới 2014 của ngài. |
Kvinesdal belongs to a central area in the Norwegian south from which many people emigrated to North America, particularly the United States, from the 1850s until the 1950s. Kvinesdal thuộc một khu vực trung tâm ở phía Nam Na Uy, nơi mà nhiều người di cư đến Bắc Mỹ, đặc biệt là Hoa Kỳ, từ những năm 1850 cho đến những năm 1950. |
On 5 June 2002, four Norwegian stamps were issued in honour of Abel two months before the bicentenary of his birth. Vào 5 tháng 6 năm 2002, bốn tem Norwegian được phát hành để kỉ niệm Abel 2 tháng trước 200 năm ngày sinh của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ norwegian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới norwegian
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.