novanta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ novanta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ novanta trong Tiếng Ý.

Từ novanta trong Tiếng Ý có nghĩa là chín mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ novanta

chín mươi

adjective

Xem thêm ví dụ

Abbiamo fede per fidarci delle Sue promesse in merito alla decima, ovvero che con il novanta percento delle nostre entrate più l’aiuto del Signore andrà meglio per noi che con il cento percento cavandocela da soli?
Chúng ta có đức tin để tin cậy những lời hứa của Ngài về tiền thập phân rằng 90 phần trăm thu nhập của chúng ta cộng với sự giúp đỡ của Chúa, thì có lợi hơn 100 phần trăm với sức lực riêng của mình không?
Tra la fine degli anni novanta e i primi anni del 2000 la società cresce, diventando la più grande produttrice di fotocopiatrici del mondo.
Từ cuối thập niên 1990 với 2000, công ty đã vươn lên trở thành nhà sản xuất máy in lớn nhất thế giới.
I miei pezzi da novanta, intendo.
Tuyển các ngôi sao đấy.
Negli anni novanta Julie Christie ritornò nella parte di Gertrude in Hamlet (1996) di Kenneth Branagh.
Christie đóng vai Gertrude trong Hamlet (1996) của Kenneth Branagh.
Per questo classico della Guerra Fredda, negli anni Novanta, gli è stato chiesto di creare il suono dell'elica del sottomarino.
Vào thời kì chiến tranh lạnh, trong thập niên 90, họ đã được yêu cầu sản xuất âm thanh động cơ chân vịt của tàu ngầm.
Ricordo mia madre di circa novanta anni cucinare nella cucina del suo condominio e poi uscire con un vassoio di cibo.
Tôi nhớ mẹ tôi, lúc khoảng 90 tuổi, đã nấu ăn trong nhà bếp của căn hộ chung cư của bà rồi sau đó mang đi một khay thức ăn.
Il novanta per cento degli intervistati ha detto di credere in Dio e più del 70 per cento ha detto di appartenere a una chiesa.
Bản thống-kê cho biết có 90% những người được phỏng-vấn đã trả lời rằng họ có tin nơi Đức Chúa Trời và 70% nói họ có thuộc vào một nhà thờ nào.
Dopo il Vietnam, soprattutto durante gli anni novanta, gli elicotteri d'attacco dello U.S. Army ed alcuni di produzione sovietica divennero sempre più specializzati nel ruolo di anticarro.
Sau Việt Nam, đặc biệt trong thập niên 1990, trong quân đội Mỹ và Liên Xô những chiếc trực thăng chiến đấu ngày càng chuyên biệt cho nhiệm vụ chống tăng.
I lavori di restauro iniziarono negli anni novanta, e sono costati oltre sei milioni di sterline spese dal governo dell'Oman tra il 1993 ed il 1999.
Quá trình phục hồi bắt đầu vào những năm 1990, khi 9 triệu USD được chính phủ Oman rải ngân từ năm 1993 đến năm 1999.
Nel farlo, inciampò e cadde all’indietro nel dirupo, in caduta libera per circa dodici metri per poi ruzzolare fuori controllo per altri novanta metri lungo una scarpata ghiacciata.
Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa.
La sua pubblicazione è spesso considerata un punto di svolta nella storia della musica rock, e spesso ai Pink Floyd vengono accostati i Radiohead, in particolare il loro album OK Computer del 1997, che è stato definito il Dark Side of the Moon degli anni novanta per il loro tema comune: la perdita della capacità creativa dell'individuo per avere uno scopo nel mondo moderno.
Sự ra đời của nó được coi là bước ngoặt đột phá của lịch sử nhạc rock, từ đó đôi khi dẫn tới sự so sánh giữa Pink Floyd và Radiohead, đặc biệt là với album năm 1997 OK Computer – album từng được gọi là The Dark Side of the Moon của thập niên 90 vì cả hai cùng đề cập tới một chủ đề: sự mất định hướng sáng tạo của cá nhân để khẳng định mình trong xã hội hiện đại.
Mettiti a novanta.
Đi biểu tình nào.
Tra gli anni ottanta e novanta prestò la voce per le pubblicità della Campbell's Soups.
Thập niên 80 và 90, ông là hình ảnh quảng cáo của tập đoàn Campbell's Soups.
All'inizio degli anni novanta, MTV creò persino i due primi reality show del mondo: The Real World e Road Rules.
Vào đầu những năm 1990, MTV đã ra mắt chương trình thực tế đầu tiên của mình, The Real World và Road Rules.
Questo punto di sosta è diventato poi inutile con la disponibilità dello spazio aereo russo, causato dal crollo dell'Unione Sovietica e dall'avvento di aerei a lungo raggio che vennero introdotti tra la fine degli anni ottanta e l'inizio degli anni novanta, come l'Airbus A340, il Boeing 747-400 e il Boeing 777 i quali hanno la capacità di volare tra Europa e Sud-Est asiatico senza effettuare soste.
Việc trung chuyển này sau đó được dự phòng với hàng không Nga sẵn có do sự tan rã của Liên Xô và sự ra đời của máy bay tầm xa được giới thiệu vào cuối những năm 1980 và đầu những năm 1990 như Airbus A340, Boeing 747-400 và Boeing 777, có tầm bay giữa châu Âu và Đông Nam Á không ngừng.
Il dibattito è proseguito per tutti gli anni Novanta, e attualmente non è meno acceso che in passato.
Cuộc tranh cãi vẫn tiếp diễn trong suốt những năm 1990, và hiện nay vẫn chưa chấm dứt.
A partire dalla fine degli anni novanta, furono introdotte una serie di nuove leggi e regolamentazioni sul copyright...... e se ne aspettano molte altre.
Từ những năm cuối thập niên 90, một loạt các đạo luật và quy định mới về bản quyền được ban hành và vẫn còn nhiều, nhiều nữa vẫn đang trong quá trình hoàn thiện.
Alla fine degli anni novanta fu al comando di una brigata e poi di una divisione, ricevendo infine la nomina a tenente generale nel 1902.
Cuối thập niên 1890, ông ban đầu chỉ huy một lữ đoàn rồi sau đó là một sư đoàn, và cuối cùng được phong cấp Trung tướng vào năm 1902.
Nei primi anni novanta, le persone nelle aree rurali venivano organizzate in "squadre di cinque famiglie" con funzioni educative e di sorveglianze, sotto la responsabilità di un insegnante o di un altro intellettuale.
Đầu những năm 1990, người dân ở các vùng nông thôn đã được tổ chức vào "gia đình năm người", những nhóm này có chức năng giáo dục và giám sát.
Se le tue ipotesi fantasiose hanno un minimo fondo di verità di sicuro i clan avranno dei pezzi da novanta a proteggerli.
Nếu như ý tưởng bé nhỏ kỳ cục của cô lại trở thành hiện thực... vậy thì các tổ chức đó phải có vài nhà lãnh đạo khá hay ho đứng sau lưng chống đỡ cho.
Esci dagli anni Novanta, Pete!
Thoát khỏi những năm 90 đi Pete.
Ne seguì una recessione che rese gli anni novanta il cosiddetto "decennio perduto" del Giappone.
Từ năm 1990 đến những năm 2000, Nhật Bản bị suy thoái kéo dài được gọi là "thập kỷ mất mát".
Enormi tempeste di fuoco, causate da migliaia di tonnellate di esplosivi, spazzarono Dresda, distruggendo più del novanta percento della città e lasciando dietro di sé a malapena ceneri e macerie.
Những đám cháy lớn, do hàng ngàn tấn thuốc nổ gây ra, nhanh chóng lan khắp Dresden, tàn phá hơn 90 phần trăm thành phố chỉ bỏ lại đống gạch vụn và tro tàn.
In un'intervista su INROCK Magazine, Brian Littrell rivelò che nell'album sarebbero stati presenti diversi stili musicali, che riportavano gli ascoltatori al passato, quindi alle hit della band di fine anni novanta.
Trong một cuộc phỏng vấn với INROCK magazine, Brian Littrell nói album sẽ có nhiều phong cách âm nhạc khác nhau, kết hợp giữa những âm hưởng cuối thập niên 1990 với pop rock guitar.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ novanta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.