nuca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nuca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cổ, gáy, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuca

cổ

noun

Advertí que tienes tres X tatuadas en tu nuca.
Tôi nhìn thấy ba hình xăm X sau cổ cậu.

gáy

verb noun (La parte posterior del cuello.)

Llevarla al bosque y pegarle un tiro en la nuca.
Tôi nên đưa cô ta vào rừng và êm ái bắn vào gáy cô ta.

noun

Xem thêm ví dụ

El maquillaje blanco cubre la cara, cuello, pecho y manos, con dos o tres áreas sin pintar (formando una "W" o "V") cerca de la nuca para acentuar esta zona erótica, y una zona descubierta de piel alrededor del pelo, que crea la ilusión de una máscara.
Lớp phấn trắng này sẽ bao phủ khắp mặt, cổ, ngực và đôi bàn tay, và để lại hai hoặc ba vùng tối (vùng dạng hình chữ "W" hoặc "V") bên trái gáy, để làm nhấn mạnh vùng gợi dục truyền thống, và chừa lại một đường viền không đánh xung quanh chân tóc, đường này tạo nên cảm giác "mặt nạ" của khuôn mặt sau khi trang điểm.
Una suave brisa sopla sobre mi nuca, me levanto el cuello y silbo la «Butte Rouge».
Một làn gió nhẹ thổi vào gáy, tôi kéo cổ áo lên và huýt sáo bài Gò đất Đỏ.
Una herida en la nuca.
Vết thương sau cổ.
Tiene el cuello unido a la base del cráneo, no a la nuca.
Cổ con Pachy gắn với đáy sọ, thay vì sau gáy như loài bò sát.
Espasmo post- mortem de los ligamentos de la nuca
Đó là do co thắt của các cơ ở cổ sau khi chết
Tienes el aliento de la muerte en la nuca... y te pones a jugar al conquistador.
Tử thần đang thở từng hơi trên cổ anh mà anh còn đùa kiểu đó
♫ Silencio ♫ ♫ Tranquilo, dijo ella ♫ ♫ Habla en la nuca de él ♫ ♫ Al borde de la cama puedo ver la sangre que fluye ♫ ♫ Puedo ver tus ♫ ♫ células crecer ♫ ♫ Quédate quieto un rato ♫ ♫ No derrames el vino ♫ ♫ Puedo verlo todo desde aquí ♫ ♫ Puedo ver ♫ ♫ Oh, yo ♫ ♫ Puedo ver ♫ ♫ El clima ♫ ♫ del mundo ♫ ♫ El clima ♫ ♫ del mundo ♫ ♫ Algunas cosas que dices ♫ ♫ No están a la venta ♫ ♫ Yo lo mantendría donde ♫ ♫ nuestros agentes libres de alguna sustancia están ♫ ♫ asustados ♫ ♫ Quédate quieto un rato ♫ ♫ No derrames el vino ♫ ♫ Puedo verlo todo desde aquí ♫ ♫ Puedo ver ♫ ♫ oh, yo ♫ ♫ Puedo ver ♫ ♫ Los climas del mundo ♫ ♫ Los climas ♫ ♫ Del mundo ♫
♫ Hãy yên lặng ♫ ♫ Yên lặng nào, cô nói ♫ ♫ Hãy thủ thỉ vào sau gáy anh ấy ♫ ♫ Trên cạnh giường, tôi thể nhìn thấy máu bạn đang chảy ♫ ♫ Tôi thể thấy ♫ ♫ các tế bào đang lớn lên ♫ ♫ Hãy dừng lại một lát ♫ ♫ Đừng làm tràn ly rượu ♫ ♫ Tôi thể thấy tất cả từ đây ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Những điều bạn nói ♫ ♫ không phải để trao đổi ♫ ♫ Tôi sẽ giữ nó ở nơi ♫ ♫ mà các chi nhánh vật chất miễn phí của chúng ta ♫ ♫ sợ hãi ♫ ♫ Dừng lại đã ♫ ♫ Đừng làm tràn rượu ♫ ♫ Tôi thể thấy tất cả từ nơi này ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫
¿Revisitó el verdadero cirujano la escena del crimen, ocultando cualquier evidencia de que el cuerpo de Sussman estuviese alguna vez colgado por la nuca de un gancho?
phải gã bác sĩ phẫu thuật não này đã thay đổi lại hiện trường, nhằm xóa bỏ mọi chứng cứ trên cơ thể của Sussman rằng đã một cái móc móc vào sọ sau của tên này không?
El viejo tiene ojos en la nuca.
Lão già ấy thể nhìn đằng sau đầu lão hả.
No tengo ojos en la nuca.
Sau đầu tôi làm gì mắt.
Si se requirieran medidas más enérgicas, puede agarrarlo por la nuca y zarandearlo levemente mientras le dice: “¡No!”.
Nếu cần phải quyết liệt hơn, bạn thể nắm lấy gáy nó, lắc nhẹ và nói: “Không”.
Cariño, cariño, nuca me he sentido así, romántica y en el aire.
Ơi người yêu, ơi người ơi, em chưa bao giờ thấy thế này,
En cambio, quedé allí como un jarrón, no se me veía más que la nuca, y era evidente para mí que los directores de reparto no contrataban actrices gorditas, no blancas, con discapacidad.
Nhưng thế nào đi nữa, tôi vẫn chỉ nhận được những vai diễn không quan trọng hơn cảnh trí là mấy và tôi dần hiểu rằng đạo diễn casting không thuê diễn viên yếu ớt, thuộc dân tộc thiểu số, bị khuyết tật.
En ese documental, sólo una pregunta ¿salió un pato que, cuando se daba la explosión el pico giraba atrás hasta la nuca y para poder hablar, tenía que girarlo así?
Trong bộ phim này, chỉ một câu hỏi, một con vịt vào lúc vụ nổ diễn ra, cái mỏ của nó sẽ đi ngược ra sau đầu, và khi muốn nói gì đó, nó sẽ phải kéo cái mỏ về vị trí cũ phải không?
" Me tocó el pelo, la nuca.
" Ông ấy vuốt tóc tôi, Chạm phía sau cổ tôi ".
Justo a través de la nuca.
1 viên ngay sau đầu.
Me acariciaba la nuca con la mano derecha y me jalaba el pelo.
Tay phải của anh ấy vuốt dọc sống lưng em lùa vào tóc và giật mạnh.
Mi madre se ocupó de nosotros porque mi padre nuca estaba.
Mẹ tôi chăm lo cho chúng tôi vì cha tôi không ở nhà.
... fue cometido por los alemanes, en el'41 matando a todos, disparándoles en la nuca.
... đó là do người Đức vào năm 1941 đã giết từng người một bằng cách bắn vào sau gáy.
No en tu nuca.
vết này ở phía sau cổ em mà
Aquí vemos una herida en la nuca causada por un arma de fuego o una herida de machete, por ejemplo.
Như ở đây là một vết thương do bị bắn vào sau đầu hay vết thương gây ra bởi dao.
Harry clavó la mirada en la nuca de Firenze, que parecía de plata a la luz de la luna.
Harry nhìn sững vào gáy của Firenze, cái gáy óng ánh sắc bạc dưới ánh trăng.
A la pareja le dispararon de cerca... en la nuca con un rifle calibre.22.
Họ bị bắn hai lần trong tầm gần vào sau ót bằng súng trường 22 ly
""" ""Depende de tu definición de ‘adorable’, "" dijo James, pero sólo a la nuca de su tía."
“Còn phụ thuộc định nghĩa “đáng yêu” của dì”, James nói, nhưng chỉ để chọc dì anh.
Advertí que tienes tres X tatuadas en tu nuca.
Tôi nhìn thấy ba hình xăm X sau cổ cậu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.