nudo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nudo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nudo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nudo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nút dây, nút, nút dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nudo

Nút dây

noun (lazo que sujeta un objeto)

nút

noun (unidad de velocidad utilizada tanto para navegación marítima como aérea)

Un nudo del ahorcado es también una especie de nudo sangriento con muchas vueltas.
Nút thắt treo cổ cũng là một loại nút thắt máu có nhiều vòng.

nút dây

noun

Xem thêm ví dụ

–Rahim Kan está muy enfermo. – Sentí un nudo en la garganta al pronunciar esas palabras.
- Chú Rahim Khan ốm lắm. – Tôi thấy lòng thắt lại khi nói ra những lời ấy
Algo más que un simple nudo en la garganta y una ávida curiosidad.
Thứ gì đó không chỉ là cục nghẹn ở họng và sự tò mò mạnh mẽ.
Tengo un nudo en mi garganta.
tao bị nghẹt cuống họng rồi.
Importante nudo de transporte, está situada al oeste de Masaka en la carretera a Kabale, cerca del Parque nacional del Lago Mburo.
Mbarara là một trung tâm giao thông quan trọng, nằm phía tây của Masaka trên đường đến Kabale, gần vườn quốc gia hồ Mburo.
Con él se puede aprender a hacer un nudo, a hablar una lengua extranjera, a hornear pan o a silbar.
Nhờ bộ óc mà bạn có thể học cách thắt nút dây, nói một ngoại ngữ, nướng bánh hay huýt gió nữa.
Según la leyenda, en Gordion —la capital de Frigia— estaba atado con un enmarañado nudo el carro de Gordias, el fundador de la ciudad. Aquel que lograra deshacer el nudo conquistaría Asia.
Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai.
Este complicado nudo era parte de su firma.
Nút thắt phức tạp này là một phần chữ kí của hắn.
" Un nudo! - Dijo Alicia, siempre dispuesto a hacerse útil, y mirando ansiosamente ella.
" Một nút! " Alice, luôn sẵn sàng để làm cho mình hữu ích, và tìm kiếm lo lắng về của mình.
Ha sido como tratar de partir el nudo de un abeto usando un trozo de pan de maíz como cuña y una calabaza como mazo.
Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ.
Ése es precisamente el nudo del problema.
Đó chính là cái nút của vấn đề.
Tuvimos que perseguirlo con el sumergible durante bastante tiempo porque la velocidad máxima de este pez es de un nudo, igual que la velocidad máxima del sumergible.
Đôi khi, chúng tôi phải theo đuổi nó trong tàu ngầm bởi vì vận tốc cực đại của nó là 1 knot (1.85km/h), đó là vận tốc cực đại của tàu ngầm.
Con la ayuda de los dibujos que se muestran a continuación, haga un nudo corredizo, o trampa, con un trozo de soga o cuerda.
Làm theo hình minh họa kèm theo để buộc một nút thòng lọng, hoặc cái bẫy, với một đoạn dây thừng hoặc dây.
Al dejar Nueva York, se nos hizo un nudo en la garganta, pero desapareció en cuanto llegamos al aeropuerto de Nairobi y los hermanos locales nos dieron la bienvenida.
Chúng tôi cảm thấy cổ họng như nghẹn lại khi rời khỏi New York, nhưng sự nghẹn ngào ấy chuyển thành niềm vui khi chúng tôi gặp các anh em đã đến đón tại sân bay ở Nairobi!
(Éxodo 20:8-11.) Sin embargo, la ley oral definió unos treinta y nueve diferentes tipos de trabajo prohibido, entre ellos hacer o deshacer un nudo, dar dos puntadas, escribir dos letras hebreas, etc.
Tuy nhiên, luật truyền khẩu khai triển thêm 39 loại việc làm bị cấm, kể cả việc thắt hay gỡ một cái nút, may hai đường chỉ, viết xuống hai mẫu tự Hê-bơ-rơ, v.v..
El primer oficial toma una cuerda y ata a Odiseo al mástil con un buen nudo.
Và phó thuyền trưởng cầm lấy sợi giây trói Odysseus vào cột buồm với nút thắt thật chặt.
Mi amigo colocaba una botella a treinta pasos, y a cada golpe, cogía el gollete en un nudo corredizo.
Bạn tôi đặt một cái chai cách ba mươi bước và lần nào cậu ấy quăng cũng giật được chai trong thòng lòng.
Si cortas el nudo, se desparraman por el suelo, rodando hasta rincones oscuros donde nunca serán encontradas.
và những hạt ngọc sẽ rơi đầy sàn nhà... lăn vào những góc tối và bạn sẽ không bao giờ tìm thấy chúng nữa.
Cuando un representante de la clase leyó una carta de agradecimiento, muchos tenían un nudo en la garganta y lágrimas en los ojos.
Trong lúc người đại diện lớp đọc lá thư cám ơn, nhiều người đã nghẹn ngào rơi lệ vì xúc động.
Ya me hice el nudo.
Con thắt rồi mà.
Tan pronto como ella había hecho de la manera adecuada de enfermería que, ( que fue a enroscarse en una especie de nudo, y luego guardar el asimiento apretado de su oreja derecha y el pie izquierdo, de manera que para evitar su propia perdición, ) que se llevó a cabo al aire libre.
Ngay sau khi cô đã thực hiện một cách thích hợp của điều dưỡng ( được vặn nó lên vào một loại nút, và sau đó tiếp tục tổ chức chặt chẽ của tai phải và chân trái, do đó, để ngăn chặn suy vi của nó chính nó ), cô mang nó vào không khí mở.
* Cuentan que Alejandro resolvió el problema sacando su espada y cortando el nudo de un tajo.
Theo truyền thuyết, A-léc-xan-đơ đã giải được bí ẩn đó bằng một nhát gươm.
¿Alguna vez ha intentado usted desatar un enrevesado nudo marinero?
Hãy hình dung một thủy thủ khéo léo thắt một nút phức tạp bằng sợi thừng.
Tienes un nudo en la mente.
Huynh có tâm sự hả?
¿Sabes hacer un nudo corredizo?
Ta tin ngươi có thể thắt thòng lọng.
He visto que has vuelto a dejar flojo el nudo.
Tôi thấy anh bỏ cái gút nữa rồi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nudo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.