nueces trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nueces trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nueces trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nueces trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quả óc chó, đậu, hồ đào, ngu đần, bánh cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nueces

quả óc chó

(walnuts)

đậu

hồ đào

ngu đần

bánh cóc

Xem thêm ví dụ

La batalla de Lipantitlán, también llamada batalla del cruce del río Nueces, se desarrolló a la vera del río Nueces el 4 de noviembre de 1835 entre el ejército mexicano y los insurgentes tejanos, y fue parte de las acciones por la Independencia de Texas.
Trận Lipantitlán, còn được gọi là trận Nueces Crossing, là chiến đấu diễn ra dọc theo sông Nueces ngày 04 tháng 11 năm 1835 giữa quân đội Mexico và quân nổi dậy Texas, là một phần của cuộc cách mạng Texas.
Controlábamos el 15% o el 20%, tal vez el 22% del mercado global de nueces de Brasil.
Chúng tôi có 15 đến 20, có thể 22 phần trăm thị trường quả hạch Braxin toàn cầu.
En realidad, podríamos desaparecer por un millón de años y volver y estos chimpancés estarían haciendo lo mismo con las mismas ramas para las termitas y las mismas rocas para abrir las nueces.
Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch.
Llenaremos la bóveda con bolsas de nueces.
Chúng ta sẽ chất đầy két bằng những túi lạc.
¡ Oh, mis nueces!
bi của tôi!
Ése casca nueces con el culo.
Tay này có thể dùng cái mông đập bể trái hồ đào đây.
Junto con la nuez moscada y la pimienta fueron altamente valorados en tiempos del apogeo del Imperio romano, y Plinio el Viejo en una famosa queja afirmó: "No hay año en el que la India no le drene al Imperio romano 50 millones de sestercios ".
Đinh hương, cùng với nhục đậu khấu và hồ tiêu, được đánh giá cao trong thời kỳ đế chế La Mã, và Pliny Già đã từng kêu ca rằng "không có một năm nào mà Ấn Độ không bòn rút của Đế chế La Mã 50 triệu sestertius" (đơn vị tiền tệ La Mã cổ đại).
Bueno, me pondrás las nueces en una taza con esto.
Vâng, lần này thì tôi thông cảm cho anh.
Porque la gente que recolectaba las nueces de Brasil no era la misma que estaba arrasando la selva tropical.
Bởi vì những người thu mua quả hạch Braxin không phải là những người phá rừng.
Incluso en esta etapa experimental. El huerto de nueces de Martin y su bosque comestible tiene un gran rendimiento para tan peque? o espacio.
Ngay cả ở giai đoạn thử nghiệm, vườn cây lấy hạt và vườn rừng của Martin cho ra nhiều nông sản trong một diện tích rất nhỏ.
Una de vainilla, otra de nuez moscada y, la última, algo alimonada.
Một loại là vani, một loại có chút xíu hạt nhục đậu khấu và loại còn lại có một ít chanh ạ.
Tras quitar algunas tablas, descubrió que los ratones habían almacenado detrás de la pared papeles triturados, cáscaras de nueces vacías y otros desechos.
Sau khi dỡ nhiều tấm ván ra, anh phát hiện đằng sau tường, chuột đã trữ sẵn giấy vụn, vỏ quả óc chó cùng những mảnh vụn khác.
Los guacamayos deben anidar cerca de los árboles de nueces de Brasil.
Bầy vẹt có lẽ đang làm tổ gần những cây dẻ Brazin.
¿Es un caramelo o una nuez?
Có cả kẹo hoặc hạt lạc?
HAY aves que recuerdan el lugar en que almacenaron semillas meses atrás, y las ardillas recuerdan dónde entierran sus nueces.
Tại sao một số loài chim có thể nhớ trong nhiều tháng nơi chúng dự trữ hạt cho mùa đông, còn những con sóc có thể nhớ nơi chúng chôn các loại hạt, nhưng chúng ta lại quên mình để chùm chìa khóa ở đâu chỉ một giờ trước đó?
Esta versión tenía un equipo de contramedidas electrónicas Bunker-Ramo AN/ALQ-86, con la mayoría de la electrónica contenida en el contenedor con forma de nuez ubicado en la cima del estabilizador vertical.
Nó được trang bị một bộ phản công điện tử Bunker-Ramo AN/ALQ-86, với hầu hết các thiết bị điện tử đặt trong một cụm hình quả hạnh nhân bên trên cánh đuôi đứng.
La gente que ganaba dinero con las nueces de Brasil no era la misma que ganaba dinero con la tala del bosque.
Và những người kiếm tiền từ quả hạch Braxin không phải là những người kiếm tiền từ việc chặt phá rừng.
Este crecimiento es muy marcado en la mayoría de los varones, cuyos altos niveles de testosterona producen primero quiebres en la voz y luego la tornan más grave y estridente, y favorecen el desarrollo de una protuberancia laríngea llamada "nuez de Adán".
Sự phát triển này đặc biệt nhanh chóng ở nam giới, khi mức testosterone cao dẫn đến sự vỡ giọng đầu tiên, để rồi giọng nói có âm trầm và vang hơn, và sự lồi ra của thanh quản, được gọi là Quả táo Adam.
Es de manzana y nuez.
Bánh táo hồ đào.
Es como almacenar nueces para el invierno.
Giống như dự trữ hạt cho mùa đông thôi.
La Biblia no es un libro de medicina; tampoco menciona directamente el hábito de mascar nuez de betel.
Kinh Thánh không phải là sách y học và cũng không đề cập cụ thể đến việc ăn trầu.
Porque el ADN del dinosaurio atrapado en el ámbar nos dio alguna pista de que estas cosas diminutas podían quedar atrapadas para hacerlas algo precioso en vez de que parezcan nueces.
Bởi mẫu DNA của khủng long lưu lại trong hổ phách đã mách nước cho chúng tôi rằng những thứ nhỏ nhắn này có thể bảo tồn và làm cho chúng có vẻ quý giá, hơn là vẻ ngoài - những hạt giống.
¿Quieres ayudarme a encontrar mis nueces?
Muốn giúp tôi tìm quả hạch à?
Si encuentra suficientes bayas, nueces y semillas, la familia de la ardilla puede medrar y tener tiempo para agrandar la madriguera.
Nếu tìm đủ dâu, đậu và hạt thì gia đình sóc có thể được ấm no và có thì giờ để xây tổ to hơn.
Según un médico y escritor de obras de medicina, “las secuelas del consumo habitual de nuez de betel son por lo menos tan diversas como las del tabaco” e incluyen las enfermedades cardiovasculares.
Một bác sĩ và là người chuyên viết bài về y khoa nói: “Tác hại mạn tính của việc ăn trầu cũng đa dạng như việc hút thuốc, hoặc thậm chí có thể hơn”, bao gồm bệnh tim mạch.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nueces trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.