objętość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ objętość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ objętość trong Tiếng Ba Lan.
Từ objętość trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thể tích, dung tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ objętość
thể tíchnoun Jego cylindryczna objętość ma około 9.28 miliona centymetrów sześciennych. Theo công thức tính thể tích hình trụ thì vào khoảng 9.28 triệu cm khối. |
dung tíchnoun Proszę dmuchnąć w tę rurę. Zmierzymy objętość płuc". Còn việc thổi vào chiếc ống này để tôi có thể đo dung tích phổi của bạn nữa?" |
Xem thêm ví dụ
Możemy być pewni, że tak jak Jehowa wprowadził cało do Ziemi Obiecanej miliony Izraelitów, tak też jest w stanie dokonać dalszych porywających cudów i przeprowadzić miliony nieustraszonych członków swego ludu przez Armagedon do nowego systemu (Obj. 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5). Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Giê-hô-va có thể thực hiện được những phép lạ đáng sợ khác để đem hàng triệu người dân dạn dĩ của Ngài vượt khỏi Ha-ma-ghê-đôn bước vào hệ thống mới của Ngài, cũng như khi xưa Ngài đã từng đem hàng triệu người Y-sơ-ra-ên một cách an toàn vào Đất Hứa (Khải-huyền 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5). |
11 Różnica między Bogiem a Barankiem Jezusem Chrystusem jest widoczna aż do ostatniego rozdziału Biblii, gdzie wielki niebiański tron wspaniałego Nowego Jeruzalem nie jest nazwany tronem wyimaginowanej Trójcy, tylko „tronem Boga i Baranka” (Obj. 11 Sự phân biệt giữa Đức Chúa Trời và Chiên Con Giê-su Christ được giữ đến tận đoạn cuối cùng của Kinh-thánh. |
Może zwiększyć objętość 100 razy, a nawet więcej. Nó có thể tăng độ lớn lên 100 lần hay còn nhiều hơn nữa. |
Stanie się dokładnie tak, jak to zapowiedział psalmista Dawid: „Jehowa strzeże wszystkich, którzy Go miłują, ale wszystkich niegodziwych unicestwi” (Ps. 145:20; Obj. 19:11-21). Việc này sẽ đúng như lời tiên báo của người viết Thi-thiên là Đa-vít: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:20; Khải-huyền 19:11-21). |
Geolodzy oszacowali, że jądro Merkurego zajmuje około 42% jego objętości; dla Ziemi jest to 17%. Các nhà địa chất học ước tính rằng lõi của Sao Thủy chiếm khoảng 42% thể tích của nó so với của Trái Đất bằng 17%. |
8 Nie, gdyż „głową Chrystusa jest Bóg”, który wciąż pozostaje „Królem wieczności” i suwerennym Władcą całego swego stworzenia (1 Kor. 11:3; 1 Tym. 1:17; Obj. 8 Không đâu, bởi vì “đầu của đấng Christ là Đức Chúa Trời”, luôn luôn là “vua muôn đời” và là Đấng Tối-cao trên mọi sự được tạo ra. |
Jeźdźcem na białym rumaku jest Jezus Chrystus, który jako nowo mianowany Król wyrusza, aby „zwyciężać i dopełnić swego zwycięstwa” (Obj. Người kỵ-mã này chính là Giê-su Christ, mới được phong làm Vua và “đã thắng lại đến đâu cũng thắng” (Khải-huyền 6:1, 2). |
Podczas ich wspólnych tysiącletnich rządów mieszkańcy ziemi otrzymają pomoc w pokonaniu niedoskonałości, z którą nie daliby sobie rady o własnych siłach (Obj. Họ đã cảm nhận được làm người bất toàn là thế nào. |
Nie musisz czekać, aż studium biblijne będzie się odbywać regularnie (Obj 22:17) Anh chị không cần đợi đến khi người ấy bắt đầu học hỏi Kinh Thánh với mình.—Kh 22:17 |
3:1-30). Jeżeli będziemy mieć podobną wiarę, to zachowamy prawość wobec Boga nawet w niebezpieczeństwie śmierci z rąk wrogów (Obj. 2:10). Đức tin tương tự như thế sẽ giúp chúng ta giữ sự trung thành đối với Đức Chúa Trời dù có thể chết trong tay kẻ thù (Khải-huyền 2:10). |
Jednak w ten sposób współpracujemy z samym Jehową, jest to więc wielki zaszczyt i element naszej świętej służby (Ps 127:1; Obj 7:15). Tuy nhiên, được làm việc cùng Đức Giê-hô-va trong lĩnh vực này là một đặc ân lớn, đồng thời là một phần của việc phụng sự ngài.—Thi 127:1; Kh 7:15. |
Przyjmuje ludzi „ze wszystkich narodów i plemion, i ludów, i języków” (Obj 7:9). Ngài chấp nhận những người “từ mọi nước, chi phái, dân tộc và mọi tiếng” (Kh 7:9). |
W ostatniej próbie, na którą wtedy będzie wystawiona cała odrodzona ludzkość, dowiodą swej niezłomnej prawości wobec Boga Najwyższego, a ich imiona pozostaną na stałe w „księdze życia” (Obj. 20:7-15). Khi hết thảy nhân-loại được phục hưng qua khỏi sự thử thách cuối cùng, họ sẽ chứng tỏ lòng hết mức trung thành với Đấng Chí-cao và tên của họ sẽ được giữ mãi mãi trong “sách sự sống” (Khải-huyền 20:7-15). |
Prorocze słowa Jehowy z rozdziału 17 Księgi Objawienia spełnią się co do joty, wywołując radosne uniesienie wśród Jego ziemskich Świadków (Obj. 17:16, 17; 19:1-3). Những lời tiên tri nơi Khải-huyền đoạn 17 sẽ hoàn toàn được ứng nghiệm, và các Nhân-chứng Giê-hô-va trên đất sẽ hân hoan về điều đó (Khải-huyền 17: 16, 17; 19: 1-3). |
3:1). Po ziemi cwałują przepowiedziani w Księdze Objawienia jeźdźcy apokaliptyczni, o czym świadczą wojny, braki żywności i śmiertelne choroby (Obj. Những người cỡi ngựa được tiên tri trong sách Khải-huyền đang cỡi ngựa đi khắp đất—như chúng ta có thể thấy qua các chiến tranh, đói kém và chết vì bệnh (Khải-huyền 6:3-8). |
16. (a) Jak w Obj 17 rozdziale Objawienia opisano podobne starcie w dobie obecnej? 16. a) Khải-huyền đoạn 17 miêu tả thế nào về sự đụng độ tương-đương trong thời nay? |
Co się wydarzyło na początku dnia Pańskiego stosownie do Obj 6 rozdziału Objawienia? Theo Khải-huyền đoạn 6, điều gì đã xảy ra khi ngày của Chúa bắt đầu? |
Co pomaga zrozumieć wizja opisana w Obj rozdziale 4? Sự hiện thấy được ghi nơi chương 4 giúp người ta hiểu gì? |
Podajnik o dużej objętości Khay có dung tích lớn |
W takim wypadku Bóg może ‛wymazać jego imię z księgi życia’ (Obj. 3:5). Trong trường hợp này, Đức Chúa Trời sẽ “xóa tên người khỏi sách sự sống” (Khải-huyền 3:5). |
" Prostopadłościenne pudełko otwarte ma objętość 10 metrów sześciennych. Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối |
W czasopiśmie Nature Bulletin napisano: „Najniezwyklejszą i być może najważniejszą właściwością wody jest to, że podczas zamarzania zwiększa swą objętość (...) Tạp chí Nature Bulletin cho biết: “Nét đặc trưng lạ nhất và có lẽ quan trọng nhất [của nước đá] là nước giãn nở khi đông đặc... |
Zrzucony więc został wielki smok, pierwotny wąż, nazywany Diabłem i Szatanem, który zwodzi całą zamieszkaną ziemię; zrzucony został na ziemię, a jego aniołowie zostali zrzuceni wraz z nim” (Obj. 12:7-9). Con rồng lớn đó bị quăng xuống, tức là con rắn xưa, gọi là ma-quỉ và Sa-tan, dỗ-dành cả thiên-hạ; nó đã bị quăng xuống đất, các sứ nó cũng bị quăng xuống với nó” (Khải-huyền 12:7-9). |
Objętość wynosi...... to jest długość, ale to nieważne... Thể tích của hộp này bằng với, tôi vừa nói cái gì, đây là chiều dài, nhưng nó không quan trọng cho lắm |
Będą sądzeni na podstawie praw i przepisów zawartych w „zwojach”, otwartych podczas tysiącletniego panowania Chrystusa (Obj. 20:12). Loài người sẽ bị đoán xét bởi luật pháp và những chỉ-thị trong “các sách” được mở ra trong kỳ Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ (Khải-huyền 20:12). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ objętość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.