obszerny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obszerny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obszerny trong Tiếng Ba Lan.

Từ obszerny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lớn, to, bự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obszerny

lớn

adjective

Nie manipulują wynikami wyszukiwania, ale obszerny kawałek w Vanity Fair...
Họ không thao túng kết quả tìm kiếm, nhưng hãy cứ cho là nó là một chương lớn trong'Hội chợ phù hoa'...

to

adjective

bự

adjective

Xem thêm ví dụ

Wiele takich komentarzy i opowiadań utrwalono w obszernych dziełach zwanych midraszem.
Nhiều lời bình luận và truyện như thế được ghi lại trong những tác phẩm nhiều tập, gọi chung là Midrash.
3 Obszerne informacje o organizacji Jehowy są zawarte w broszurze Świadkowie Jehowy zjednoczeni w spełnianiu woli Bożej na całym świecie (w skrócie: Zjednoczeni).
3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Ale choć pragnął on, by jego prace uwolniły Żydów od konieczności sięgania po sążniste komentarze, już wkrótce zaczęły się pojawiać obszerne opracowania na temat jego dzieł.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
Wśród pierwszych manuskryptów nabytych od Beduinów znalazło się siedem obszernych rękopisów o różnym stopniu zniszczenia.
Bảy trong số những cuộn chép tay đầu tiên do những người du mục Ả-rập trao lại bị hư hại ít nhiều.
W opracowaniu pod tytułem Jugend 2000 opublikowano wyniki obszernej ankiety dotyczącej poglądów, wartości i zachowań przeszło 5000 młodych mieszkańców Niemiec.
Jugend 2000 là một bản phúc trình cuộc thăm dò rộng rãi về thái độ, tiêu chuẩn đạo đức và cách xử thế của hơn 5.000 người trẻ sống ở Đức.
Później w Strażnicy numer 7 z 1972 roku (wydanie angielskie z 15 grudnia 1971 roku) opublikowano obszerniejsze informacje dotyczące nowożytnego Ciała Kierowniczego w artykule „Ciało Kierownicze w odróżnieniu od korporacji prawnej”.
Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay.
Z indyjskiej niebieskiej bawełny, chińskiego żółtego jedwabiu i innych materiałów majętna Rzymianka mogła uszyć stolę — długą obszerną szatę.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
Równie szczerze modlę się, żebyście zdecydowali się co tydzień rozważać słowo Boże w bardziej obszerny i głębszy sposób.
Tôi cũng xin chân thành cầu nguyện rằng các anh chị em sẽ chọn suy ngẫm những lời của Thượng Đế trong một cách thức mở rộng và sâu hơn mỗi tuần.
Jest to bardzo obszerne zagadnienie.
Đây là một đề tài rộng rãi.
Kiedy znalazł nowo urodzone jagnię, wkładał je w fałdy swego obszernego płaszcza, (...) ponieważ byłoby za słabe, żeby iść za matką.
Khi thấy một con chiên mới sinh, ông ta đặt nó vào... túi áo choàng của ông, vì nó quá yếu đuối không thể theo kịp chiên mẹ.
Obszerniejsze omówienie tych kwestii spornych oraz ich konsekwencji można znaleźć w książce Zbliż się do Jehowy, opublikowanej przez Świadków Jehowy.
Những vấn đề này cùng với ý nghĩa của chúng được bàn luận trong sách Hãy đến gần Đức Giê-hô-va, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Obszerną wiedzę z Pism Hebrajskich oraz elokwencję Apollos zawdzięczał prawdopodobnie kształceniu, jakie odebrał w tym mieście, znanym z licznej społeczności żydowskiej.
Rất có thể là A-bô-lô đã thu thập sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ cũng như tài hùng biện là nhờ được giáo dục trong cộng đồng rộng lớn của người Do Thái tại thành phố đó.
Ich pisma najwidoczniej były bardzo obszerne, co skłoniło Papiasza do sarkastycznej uwagi o „ludziach wielomównych”.
Chắc hẳn là họ đã viết ra rất nhiều tài liệu, khiến Papias ám chỉ một cách châm biếm đến “những người có quá nhiều điều để nói”.
To obszerny temat.
Nó liên quan đến nhiều thứ lắm.
Właśnie dlatego jakieś osiem lat po śmierci Jezusa Mateusz mógł napisać pierwszą Ewangelię i utrwalić w niej jego krzepiące Kazanie na Górze, liczne przypowieści o Królestwie i obszerne omówienie znaku jego obecności.
Vì vậy, khoảng tám năm sau khi Chúa Giê-su chết, Ma-thi-ơ có thể viết sách Phúc Âm thứ nhất, ghi lại Bài Giảng trên Núi ấm lòng của Chúa Giê-su, vô số những minh họa của ngài về Nước Trời, và cuộc thảo luận chi tiết về điềm chỉ sự hiện diện của ngài.
Ostatnio amerykański Instytut Zdrowia Psychicznego opublikował obszerny raport zatytułowany: „Telewizja a zachowanie”.
Mới đây Học-viện Quốc-gia về Sức-khỏe Tinh-thần (National Institute for Mental Health) có công bố một bản tường-trình về đề-tài “Vô-tuyến truyền-hình và tập tính” (Television and Behavior).
Obszerna taksonomia Drupal'a pozwala na stworzenie elastycznej organizacji twoich materiałów ( zawartości ) opartej na kategoriach i tagach.
Hệ thống taxonomy của Drupal cho phép bạn tạo ra những sự tổ chức linh hoạt cho nội dung website dựa trên các thư mục và tags.
Zgodnie z obszernymi badaniami przeprowadzonymi przez Jima Collinsa, udokumentowanymi w książce "Good to Great", potrzeba odpowiedniego typu przywódcy aby poprowadzić firmę od bycia dobrą do stania się wielką.
Theo một nghiên cứu rất toàn diện của Jim Collins, và được ghi lại trong quyển sách "Từ tốt đến vĩ đại", thì cần có một dạng nhà lãnh đạo đăc biệt để đưa một công ty từ tốt đẹp lên vĩ đại.
Na marginesach u góry i u dołu strony masoreci zapisywali nieco obszerniejsze komentarze dotyczące skróconych notatek z marginesów bocznych.
Ở phần trên và dưới của trang giấy, người Masorete ghi chép thêm những lời bình luận chi tiết giải thích về một số lời ghi chú viết tắt ở lề bên ngoài.
Wykorzystanie mniejszych fragmentów materiału pochodzącego z oryginalnego dzieła zostanie z większym prawdopodobieństwem potraktowane jako dozwolone niż w przypadku obszerniejszych partii.
Vay phần nhỏ tài liệu của tác phẩm gốc có nhiều khả năng được coi là sử dụng hợp pháp hơn vay phần lớn.
Pomyślałem sobie: „Nie przypominam sobie, bym kiedykolwiek nauczał tak obszernej części lekcji, gdy byłem młodym posiadaczem Kapłaństwa Aarona”.
Tôi tự nghĩ: “Tôi không nhớ là từ trước đến giờ tôi có bao giờ đưa ra một phần quan trọng của một bài học khi còn là một thiếu niên của Chức Tư Tế A Rôn đâu.”
Są natomiast, obszerne dowody, pokazujące że zamykanie ludzi podnosi ich ryzyko zakażeniem HIV i innymi infekcjami.
Nhưng có đầy đủ bằng chứng cho thấy những người bị bắt giam sẽ tăng nguy cơ bị HIV và lây nhiễm khác.
Potrzebowaliśmy wówczas obszerniejszej siedziby oddziału.
Lúc ấy, phòng ốc cần được nới rộng.
Jednakże można by ją nazwać najobszerniejszym podręcznikiem traktującym o modlitwie, jaki dano człowiekowi.
Tuy nhiên, Kinh-thánh có thể được miêu tả như là sách quí nhất dạy cho nhân loại về sự cầu nguyện.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obszerny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.