obudowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obudowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obudowa trong Tiếng Ba Lan.
Từ obudowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vỏ, bao, vỏ bọc, khung, áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obudowa
vỏ(cover) |
bao(package) |
vỏ bọc(casing) |
khung(chassis) |
áo(case) |
Xem thêm ví dụ
Stworzyłem ładną obudowę dla nowej technologii Tôi đặt một lớp vỏ cuốn hút quanh vài công nghệ mới. |
Istnieje zestaw sprzętu, pakowane z tyłu obudowy paneli Có là một phần cứng bộ đóng gói với các bảng sau bao vây |
W pobliżu brzegu zabezpiecza się je solidną obudową i umieszcza w rowie wykopanym w morskim dnie przez zdalnie sterowany sprzęt. Gần bờ, dây cáp được lắp trong một thùng cứng đặt trong một hào, do một xe được điều khiển từ xa đào. |
Z przenośnikiem obniżony zainstalować uchwyt śruby w otwory, w których przyszli na panelu bocznym obudowa Với băng chuyền hạ xuống cài đặt vít khung trở lại vào các lỗ hổng mà họ đến từ trên bảng điều khiển bên bao vây |
Próby przeprowadziliśmy bez obudowy i balastu by sprawdzić jak się sprawuje. Chúng tôi thử trong nước không cần vỏ bọc hoặc dằn tàu mục đích xem nó hoặt động ra sao. |
Wyższy Urząd Góniczy: Śmierć podczas demontażu obudowy (pol.). Đĩ thúi & phần còn lại ở cõi chết (tiểu thuyết). |
Sieć-PC obudowa TOWERStencils Mạng-Máy tính chung chung (dạng tháp) Stencils |
Ta solidna ściana z tyłu to obudowa rury, stanowiło to okazję, z jakiej skorzystałem, ponieważ nie miałem żadnych wystających kanałów czy otworów w takiej formie. Và đằng sau cái tường chắc chắn là 1 đường rãnh đặt ống nước -- như 1 khe hẻm và đây chính là cơ hội cần nắm bắt, vì tôi không phải có các đường ống thò ra dưới dạng này. |
Zmodyfikujemy każdy pojazd, dodając obudowę z hartowanej stali, kuloodporne szyby, zabezpieczenia przed dachowaniem żeby chociaż dać kierowcą jakąś szansę. Ta sẽ độ lại mỗi chiếc xe, như là bọc thép, kiếng chống đạn và khung sắt. để cho các tay đua cơ hội để chiến đấu. |
Zmodyfikujemy każdy pojazd, dodając obudowę z hartowanej stali, kuloodporne szyby, zabezpieczenia przed dachowaniem żeby chociaż dać kierowcą jakąś szansę Chúng ta chỉ cần chỉnh sửa một vài phương itện, thêm vào một vài mâm giá đủ mạnh, gương chống đạn, và những khung cuộn để ít nhất có thể cho các tài xế cơ hội chiến đấu |
Podnieść ramkę obudowy górnej pozycji rozszerzony Tăng bao vây trên khung để vị trí mở rộng |
Obudowa chroni je przed zniszczeniem przez kotwice lub sieci rybackie. Dây cáp được bảo vệ như thế để tránh bị neo và lưới đánh cá làm hư hại. |
Górę lekko podnoszenia ramy górnej obudowy spotkać wstawki bokach na bocznych Nâng bao vây trên khung trở lên một chút để đáp ứng gussets trên bảng bên |
Obudowa tej mikrobomby musi być zrobiona z ferromagnetyku. Vỏ micro-bom chắc phải được làm từ vật liệu sắt từ nào đó. |
Byłem obudowy to miejsce na dni. Tôi đã lo vụ này trong nhiều ngày. |
Usunąć wszystkie akcesoria i pudełkowej elementy wewnątrz obudowy Loại bỏ tất cả các phụ kiện và các sản phẩm đóng hộp từ bên trong bao vây |
Ściągnijmy obudowy. Hãy gỡ bỏ miếng che ra. |
Z ramą górnej obudowy, teraz mocno ponownie obie tylne podnoszenia uchwyty po obu stronach mostu odlewy Với khung trên bao vây chặt chẽ bây giờ Re- attach cả hai phía sau nâng khung ở hai bên của đúc bridge |
W pierwszej części obudowa łożyska zostało zakończone Phía đầu tiên của nhà ở mang này đã được hoàn thành |
Ten obwód mieści się w obudowie! Cái vòng này bọc bo mạch điều khiển lại, thưa ngài |
Usunąć cztery śruby łączące uchwyty wysyłka przenośnika do obudowy komputera i ostrożnie Opuść sekcję do to jest zainstalowaniu Loại bỏ theo bốn đinh vít kết nối băng tải vận chuyển khung bao vây máy và cẩn thận giảm phần cho đến khi nó được đặt ở vị trí cài đặt |
Usunąć wiatrówki, instrukcja obsługi i literatury, które są świszczący dźwięk związany w miejsce wewnątrz obudowy Loại bỏ các khẩu súng máy, hướng dẫn sử dụng của nhà điều hành và văn học có số zip gắn ở vị trí bên trong bao vây |
Nie mamy czasu, aby zamontować obudowę. Thứ nhất, ta không đủ thời gian để độ một chiếc xe đua. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obudowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.