oca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngỗng, con ngỗng, 鵝. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oca

ngỗng

noun (Ave acuática de la familia de las Anátidas.)

Soy como esta oca.
Tôi giống như con ngỗng này.

con ngỗng

noun

Soy como esta oca.
Tôi giống như con ngỗng này.

noun

Xem thêm ví dụ

Investigué un poco, hablé con algunas personas del Metropolitan, y en realidad descubrí que este es un juego denominado [ incomprensible ], que consiste en golpear una oca con un palo el martes de Carnaval.
Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc ( squail ), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội.
Investigué un poco, hablé con algunas personas del Metropolitan, y en realidad descubrí que este es un juego denominado [incomprensible], que consiste en golpear una oca con un palo el martes de Carnaval.
Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc (squail), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội.
MERCUCIO No, si tu ingenio ejecutar la persecución de gansos salvajes, yo he hecho, porque has más de la oca salvaje en una de tus ingenios que, estoy seguro, que tengo en mi total de cinco: era yo con vosotros para la ganso?
MERCUTIO Nay, nếu trí thông minh ngươi chạy đuổi theo con ngỗng hoang dã, tôi đã làm; Cha đã nhiều hơn con ngỗng hoang dã trong một trí thông minh ngươi hơn, tôi chắc chắn, tôi có toàn bộ: tôi với bạn có ngỗng?
(21369) Gertfinger (1997 NO4) es un asteroide del cinturón principal descubierto el 8 de julio de 1997 por el OCA-DLR Asteroid Survey en Caussols.
21369 Gertfinger (1997 NO4) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 8 tháng 7 năm 1997 bởi Khảo sát tiểu hành tinh OCA-DLR ở Caussols.
Ha habido dos más en Nanclares de Oca. Uno es un funcionario, y el otro un preso de ETA.
Thêm hai ca tử vong ở Nanclares de la Oca, một người bảo vệ và một tù nhân ETA.
Visto el número de comensales, Charles, pensando que le faltarían huevos, decidió alargar su tortilla con grasa de oca.
Xét con số thực khách, Charles cho là không đủ trứng, và quyết định trộn thêm mỡ ngỗng vào món trứng tráng.
Soy como esta oca.
Tôi giống như con ngỗng này.
Emilio Domínguez Arriola es el nombre del funcionario cuya muerte ha sido confirmada en los disturbios de Nanclares de Oca.
Emilio Dominguez Arriola là tên của người bảo vệ mà cái chết đã được xác nhận trong cuộc bạo loạn tại nhà tù Nanclares de la Oca.
A diferencia de otros vegetales de raíz domesticados por los incas como el olluco o la oca, el yacón no es sensible a los fotoperiodos, y puede producir una cosecha comercial en los trópicos.
Không giống như nhiều loại rau củ khác được thuần hóa bởi người Inca (ulluco, OCA), Yacón không mãn cảm với quang kỳ, và có thể sản xuất kinh doanh ở vùng nhiệt đới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.