cabeza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabeza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabeza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cabeza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầu, 頭, cái đầu, Đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabeza

đầu

noun (Parte del cuerpo de un animal o humano que contiene el cerebro, la boca y los principales órganos sensitivos.)

No puedo sacarme esa canción de la cabeza.
Tôi không bỏ bài hát đó ra khỏi đầu được.

noun

cái đầu

noun

Sí, si me encontrara la cabeza, la llevaría a examinar.
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra.

Đầu

noun (parte superior del cuerpo)

No puedo sacarme esa canción de la cabeza.
Tôi không bỏ bài hát đó ra khỏi đầu được.

Xem thêm ví dụ

El estrés agudo puede ocasionarles dolores estomacales y de cabeza.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
Tienen eso dentro de sus cabezas.
Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não.
¿Quién me dice que no es Su Eminencia quien os ha encar-gado procurarle mi cabeza?
Ai bảo tôi rằng không phải Đức ông sai ông lấy đầu tôi?
Siempre he esperado que de alguna forma me golpee en la cabeza.
Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình.
Pero desenvuelvo mi cabeza de lo que parece ilimitado: la violencia creadora del hombre.
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
Mira, está en tu cabeza.
Đó là cô nghĩ vậy thôi.
Cuando vayan al cautiverio, su calvicie simbólica aumentará hasta ser “como la del águila” (posiblemente una especie de buitre que apenas tiene unos cuantos pelos en la cabeza).
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
¿Sabían que los buitres cabeza roja tienen 1,80 metros de ancho?
Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không?
¿Quieres un teléfono pasado de moda de esos que son tan grandes como tu cabeza?
Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn?
En la esquina de la cama había un colchón, y en el terciopelo que la cubría había un agujero, y por el agujero asomó una cabeza pequeña con un par de ojos asustados de él.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Sus músculos sufrirán, sus cabezas latirán.
đầu các cậu sẽ ong lên.
Tal vez se entable una competencia para evitar la posición desventajosa de ser cabeza de la bandada.
Có thể chúng phải cạnh tranh để tránh vị trí bất lợi ở phía trước của đàn.
Sí, si me encontrara la cabeza, la llevaría a examinar.
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra.
¡ Cabeza de buey!
Đầu trâu, mặt ngựa.
El varón ha de tener muy claros cuáles serán sus deberes como cabeza de familia.
Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.
Todo está de cabeza.
Tất cả bị xáo lộn
Estas partículas están en tu cabeza...
Các hạt này đã đi vào đầu anh...
Diantre, es mi vino español el que se os sube a la cabeza, ¿no es así?
Mẹ kiếp, rượu vang Tây Ban Nha của ta bốc lên đầu bà rồi không phải thế sao.
Tiene muchas cosas en la cabeza.
Nó có rất nhiều trong bộ não của nó.
De inmediato, la joven regresa a Herodes y le dice: “Quiero que ahora mismo me des la cabeza de Juan el Bautista en una bandeja” (Marcos 6:24, 25).
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
Porque mis propios errores han pasado sobre mi cabeza; como una carga pesada son demasiado pesados para mí”. (Salmo 38:3, 4.)
Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4).
Ustedes dos son japoneses Earl te corta la cabeza, pero entonces Raquel la apagó.
Cậu biết đấy, cả hai đều từ Nhật Bản, và Earl chặt đầu cậu trong phim, và, sau đó cô ấy, giống như là, tắt nó đi.
Lo último que necesitas son dolores de cabeza.
Điều cuối cùng em cần là đau đầu đấy.
“Y aconteció que la voz del Señor vino a ellos en sus aflicciones, diciendo: Alzad vuestras cabezas y animaos, pues sé del convenio que habéis hecho conmigo; y yo haré convenio con mi pueblo y lo libraré del cautiverio.
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
Y pienso que forzar a las personas a descubrirse la cabeza es tan tiránico como forzarlas a que se la cubran.
Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabeza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới cabeza

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.