ochrona środowiska trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ochrona środowiska trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ochrona środowiska trong Tiếng Ba Lan.

Từ ochrona środowiska trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Chủ nghĩa môi trường, bảo vệ môi sinh, sự bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ochrona środowiska

Chủ nghĩa môi trường

bảo vệ môi sinh

(environmental protection)

sự bảo vệ

(conservancy)

Xem thêm ví dụ

Uzmysłowili sobie, że jest to wspólna sprawa ich i ludzi zajmujących się ochroną środowiska.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
Poszedłem do Ashland, w Oregonie, gdzie mieli studia z zakresu ochrony środowiska.
Tôi đi bộ tới Ashland, Oregon, nơi mà họ có cấp chứng chỉ cho 1 chương trình học về môi trường.
Geldof atakuje nas, odkąd wygraliśmy proces z Agencją Ochrony Środowiska.
Geldof vẫn theo sát chúng tôi từ sau khi tôi thắng vụ kiện EPA.
PJC: Nie potrzeba dużo czasu, by zdać sobie sprawę, że to kwestia ochrony środowiska.
PJC: Không tốn nhiều thời gian để nhận ra rằng đây thực ra là vấn đề môi trường.
Mam tutaj jeden z takich strzępów, w który sam jestem zaangażowany używając kreatywności by zainspirować ludzi ochroną środowiska.
Đây là một sáng kiến mà tôi tham gia vào dùng sự sáng tạo để truyền cảm hứng cho những người xung quanh trở nên "xanh" hơn.
Świata, w którym zrównoważony pokój i ochrona środowiska, będą wspólnym priorytetem.
Nhiều nhà môi trường tin rằng bảo vệ môi trường cũng là một cách giữ nền hoà bình.
„Zarządzanie i ochrona środowiska naturalnego”, mormonnewsroom.org; zob. także Nauki i Przymierza 104:13–15.
Environmental Stewardship and Conservation,” mormonnewsroom.org; xin xem thêm Giáo Lý và Giao Ước 104:13–15.
Podczas tej konferencji ochrona środowiska podniesiona została do rangi podstawowej funkcji państwa.
Bảo vệ môi trường cũng được đưa vào là một trong những điều luật cơ bản của nhà nước.
To mogą być obligacje na rzecz ochrony środowiska.
Và đó có thể là trái phiếu môi trường.
Wszystkie te czarne kropki przedstawiają wszystkie ośrodki zanieczyszczające środowisko, które są monitorowane przez Agencję Ochrony Środowiska (EPA)
Tất cả những điểm đen đều thuộc về nững bản thống kê về độ thải chất độc hại được Cục bảo vệ môi trường giám sát.
Według Agencji Ochrony Środowiska, w USA styropian zajmuje ok. ćwierć objętości wysypisk.
Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ EPA ước tính loại vật liệu này chiếm 25% rác thải về thể tích.
[ Agencja Ochrony Środowiska ] Pamiętam, jak pomyślałem:
Và tôi nhớ mình lúc đó ngồi tại bàn làm việc và suy nghĩ
Pamiętajcie, to nie tylko kwestia polityki klimatycznej czy ochrony środowiska.
Và tôi nói với quý vị rằng, đây không phải là câu hỏi về chính sách khí hậu hay nghị sự về môi trường.
Założyliśmy organizację Instistuto Terra i stworzyliśmy projekt umożliwiający zbieranie pieniądzy na ochronę środowiska.
Chúng tôi đã lập một học viện man tên Instituto Terra, và chúng tôi đã dựng một dự án môi trường để quyên góp tiền từ khắp nơi.
Trzeba wypracować kompromis między produkcją żywności, a ochroną środowiska.
Phải tìm cách hài hòa giữa việc trồng lương thực và tạo ra môi trường làm việc tốt hơn.
Traktat zapewnił wolność badań naukowych i ochronę środowiska, a zakazał działalności wojskowej na Antarktydzie.
Nó được xem là vùng đất nghiên cứu khoa học và bảo vệ môi trường, và cấm các hoạt động quân sự ở đây.
Chrześcijanom nie są obojętne sprawy publiczne, dotyczące ogółu ludności, a więc między innymi zanieczyszczanie lub ochrona środowiska naturalnego.
Tín đồ đấng Christ không nhắm mắt thờ ơ trước những vấn đề liên quan đến phường xã có ảnh hưởng tới dân chúng một cách tổng quát, ngay cả những vấn đề như sự ô nhiễm, hoặc sự duy trì cảnh vật.
Jak powiedziałem, te instytucje nie poradzą sobie z problemami związanymi z ochroną środowiska.
Bạn không thể giải quyết vấn đề môi trường qua những tổ chức đã tồn tại.
Według oenzetowskiego Programu Ochrony Środowiska (UNEP) drzewa „są ważne dla ludzi we wszystkich krajach (...)
Một báo cáo của Chương Trình Môi Trường của Liên Hiệp Quốc nói rằng cây cối “quan trọng cho sự sống của dân chúng trong mọi nước...
Brytyjski minister ochrony środowiska zauważył: „Wydawałoby się, że każde z tych urządzeń zużywa niewiele prądu.
Bộ trưởng bộ môi trường Anh Quốc nhận xét: “Lượng điện mà mỗi dụng cụ điện tử nhỏ tiêu thụ coi có vẻ ít.
Tutaj widać, jak zaczynaliśmy budować nasze centrum edukacji, które stało się potem dużą organizacją ochrony środowiska w Brazylii.
Nhưng bạn có thể thấy trên bức ảnh này, chúng tôi đã bắt đầu xây dựng một trung tâm giáo dục mà trở thành một trung tâm môi trường rất lớn ở Brazil.
Zdecydowałem uwolnić trochę świetlików jako mój tegoroczny wkład w ochronę środowiska.
Tôi đã quyết định rằng thả những con đom đóm sẽ là đóng góp của tôi cho môi trường ở đây năm nay.
[Agencja Ochrony Środowiska] Pamiętam, jak pomyślałem: "To wyjątkowe, naukowe odkrycie."
Và tôi nhớ mình lúc đó ngồi tại bàn làm việc và suy nghĩ "Chà, mình biết thế mà.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ochrona środowiska trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.