ocio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ocio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ocio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhàn rỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ocio

nhàn rỗi

noun

Los ratos de ocio y el entretenimiento sano y equilibrado son necesarios para el desarrollo mental y físico del niño.
Thời giờ nhàn rỗi và giải trí thăng bằng, lành mạnh là cần yếu để trí tuệ và thân thể một đứa trẻ phát triển.

Xem thêm ví dụ

Pero, de hecho, el ocio requiere mucho esfuerzo.
Nhưng sự thật là, nhàn rỗi là một thứ rất bận rộn.
Debes ir y,,, dejar el ocio!
Con phải ăn một con bò.
Aprender a amar el trabajo y a evitar el ocio.
Học cách yêu thích làm việc và tránh không lười biếng.
No soporto el ocio, y mi nueva profesión me permite estar en constante actividad.
Tôi không chịu được việc ăn không ngồi rồi, và nghề nghiệp mới của tôi cũng cho tôi nhiều việc làm tích cực.
Con un clima ideal para actividades al aire libre, San Francisco tiene amplios recursos y oportunidades para deportes y actividades de ocio tanto profesionales como amateurs.
Với khí hậu lý tưởng cho các hoạt động ngoài trời, San Francisco có cơ hội và nguồn lực phong phú cho giải trí và thể thao mở rộng cũng như nghiệp dư.
Poner los placeres y el ocio en primer lugar en la vida jamás nos traerá auténtica felicidad.
Để việc vui chơi giải trí trở thành điều chính yếu trong đời sống sẽ không bao giờ mang lại hạnh phúc thật sự.
La idea era crear un tejido urbano inspirado por un árbol, capaz de crecer y extenderse orgánicamente haciendo eco del puente que pende sobre los antiguos callejones, e incorporando apartamentos, patios privados, tiendas, talleres, lugares para el estacionamiento y de juego y ocio, árboles y zonas de sombra.
Ý tưởng là xây dựng một công trình đô thị được lấy cảm hứng từ một cái cây, có khả năng lớn lên và phát triển ra một cách hữu cơ, lặp lại một cây cầu truyền thống bắc qua những ngõ cổ, và kết hợp những căn hộ, những sân riêng, những cửa hàng, những phân xưởng, những nơi để đỗ xe và chơi đùa và giải trí, cây cối và những khu vực có bóng râm.
(2 Pedro 3:13.) De igual modo, nuestro aspecto —ya sea en tiempo de ocio o en el ministerio— puede aumentar o disminuir el atractivo del mensaje que predicamos.
(2 Phi-e-rơ 3:13) Cũng vậy, ngoại diện của chúng ta—dù lúc nhàn rỗi hoặc khi đi rao giảng—có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của thông điệp chúng ta rao truyền.
En la actualidad, muchos adolescentes disponen de bastantes espacios de ocio no supervisado.
Ngày nay, nhiều thanh thiếu niên có nhiều giờ rảnh rỗi không ai trông chừng.
¿Una vida de ocio y pecado?
Một cuộc sống hưởng thụ và tội ác?
JULIETA Puede que sea así, porque no es lo mío. -- ¿Está usted en el ocio, Santo Padre, ahora;
Juliet Nó có thể được như vậy, nó không phải là tôi của riêng. -- bạn tại giải trí, thánh cha, bây giờ;
5 Es interesante que la palabra “escuela” viene de la palabra griega skjo·lé, que originalmente significaba “ocio”, es decir, el empleo del ocio o tiempo libre para alguna actividad seria, como el estudio.
5 Điều đáng chú ý là chữ “học đường” bắt nguồn từ chữ Hy-lạp skho·leʹ có nghĩa nguyên thủy là “nhàn rỗi” hoặc việc dùng thì giờ nhàn rỗi vào những hoạt động quan trọng như việc học hành.
Para consultar o modificar la configuración de correo electrónico de notificaciones y ofertas sobre los productos de ocio digitales de Google, sigue estos pasos:
Để xem lại hoặc thay đổi mục cài đặt email cho phần thông tin và ưu đãi khuyến mại của các sản phẩm giải trí kỹ thuật số từ Google, hãy làm theo các bước sau:
Pero también sabía disfrutar de su tiempo de ocio.
Nhưng anh cũng biết giải trí.
En una encuesta, el periódico australiano Sydney Morning Herald preguntó a 2.000 personas cuál de los siguientes factores les daba la mayor satisfacción: el empleo, la familia, los amigos, las actividades de su tiempo de ocio, las posesiones o la religión.
Trong một cuộc phỏng vấn tờ báo Sydney Morning Herald ở Úc-đại-lợi hỏi 2.000 người về điều khiến cho họ thỏa mãn nhất trong những điều sau đây: việc làm, gia đình, bạn bè, thú tiêu khiển, của cải hay tôn giáo.
¿Has conseguido vender el centro de ocio?
Các cậu có may mắn nào để thoát khỏi cái trung tâm giải trí đó ko?
Nunca antes en la historia habían tenido los jóvenes tantas maneras de ocupar sus ratos de ocio.
Người trẻ ngày nay có nhiều lựa chọn giải trí hơn bao giờ hết.
Aunque era un curso de estudio de la Biblia muy intenso, de unos cinco meses de duración, Nathan procuró que los estudiantes tuvieran algunos momentos de ocio.
Mặc dù chương trình của trường là một khóa học nghiên cứu sâu về Kinh Thánh khoảng năm tháng, anh Nathan luôn bảo đảm sao cho các học viên được giải trí.
El ocio y el entretenimiento se deben mantener dentro de los límites razonables y los gastos para tales actividades no deben ser excesivos.
Các hoạt động vui chơi giải trí nên được giới hạn và chi phí cần cho mọi hoạt động đó không cần quá nhiều.
Veo que muchos de vosotros dedicáis vuestras vidas al ocio.
Tất cả các anh chỉ ngồi không và phí hoài cuộc đời.
Los cristianos recuerdan que en todo momento, incluso en sus ratos de ocio, son ministros que representan al Soberano Universal (Isaías 43:10; Juan 17:16; 1 Timoteo 2:9, 10).
(1 Giăng 2:15-17) Tín đồ Đấng Christ nhớ rằng bất cứ lúc nào, ngay cả khi nghỉ ngơi, mình cũng là những người hầu việc đại diện cho Chúa Tối Thượng Hoàn Vũ.
El ocio no nos cansa.
Vui chơi không làm chúng ta mệt mỏi.
La isla de Palm Jumeirah es principalmente un área residencial para vivienda, relajación y ocio.
Palm Jumeirah chủ yếu là khu dân cư dành cho nhà ở, thư giãn và giải trí.
18 En definitiva, en los momentos de ocio, asegurémonos siempre de hacer lo que debemos, cuando debemos y con quien debemos.
18 Vậy, chúng ta hãy giải trí cách đúng đắn, đúng thời lượng và với đúng người.
Aprovechen los momentos de ocio y planeen actividades interesantes con la familia o con otros jóvenes y adultos.
Hãy suy nghĩ kỹ đến các buổi giải trí này, và dự trù sẵn những sinh hoạt lý thú cho cả gia đình, hoặc chung với những người trẻ và người lớn khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.