rato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là một lát, một chút, chốc lát, việc quan trọng, khẩn yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rato

một lát

(bit)

một chút

(bit)

chốc lát

(moment)

việc quan trọng

(moment)

khẩn yếu

(moment)

Xem thêm ví dụ

Muchas personas asumen que la escasez del agua dulce es debida al despilfarro individual: dejar correr el agua mientras uno se cepilla los dientes, por ejemplo, o ducharse largo rato.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Se puede pasar un rato agradable haciendo presentaciones y demostrando cómo vencer objeciones, lo cual también provee buenas ocasiones para mejorar nuestras habilidades.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Hablando de Linda, llamó hace un rato.
Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó.
Al poco rato, todos los hombres y las mujeres disponibles de Vivian Park corrían de aquí para allá con costales de arpillera mojados con los que batían las llamas tratando de sofocarlas.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
No hasta dentro de un rato.
Bây giờ thì chưa.
Es seguro, por un rato.
Lúc này còn an toàn.
Murió hace rato.
Anh cũng đi quá xa rồi đấy
¿No nos podemos quedar un rato?
Chúng ta không ở thêm 1 lúc được sao?
¿Quieres pasar un buen rato en este viaje o quieres que me ponga loca?
Anh muốn chuyến đi này được vui vẻ hay anh muốn em sợ tới chết đây?
Creo que le ha permitido mezclar en un rato.
Ta tin là nó đã giúp cô hòa nhập trong thời gian ngắn.
Abajo: Pasar un rato ameno y jugar juegos es una manera en que la familia Santos, de Portugal, estrecha sus vínculos afectivos durante la noche de hogar.
Dưới: Vui đùa và chơi các trò chơi là một cách mà gia đình Santos ở Bồ Đào Nha tạo ra tình bằng hữu thân thiết trong buổi họp tối gia đình.
Papa, dejanos solos por un rato.
Cha, để yên một lúc đi.
Vamos a hablar un rato para ver cómo podemos solucionar tus problemas con esta materia”.
Bây giờ hai bố con mình cùng xem con gặp khó khăn nào trong môn học này, rồi mình cùng tìm ra phương pháp giải quyết”.
Es reconfortante dejar de lado nuestros dispositivos electrónicos por un rato y en su lugar abrir las Escrituras o dedicar tiempo para conversar con la familia y los amigos.
Thật là một điều thú vị để bỏ qua một bên các thiết bị điện tử của chúng ta trong một thời gian và thay vì thế giở ra các trang thánh thư hay dành thời gian để trò chuyện với gia đình và bạn bè.
—Durante un rato no os acerquéis por aquí —nos gritó.
“Đừng tới gần chỗ này trong ít lâu nghe,” anh ta kêu lên.
A media tarde subo del sótano y me quedo de pie un rato detrás del sofá.
Giữa buổi chiều, tôi ra khỏi tầng hầm và đứng sau ghế một lát.
Es bonita para admirarla por un rato, pero luego se muere.
Bạn thấy đấy - ngắm một lúc thì đẹp, nhưng sau đó sẽ tàn lụi.
Si la casa es el primer lugar y el trabajo el segundo, el tercer lugar es donde uno va a pasar el rato y hacer comunidad.
Nếu nhà là nơi đầu tiên và nơi làm việc là nơi thứ 2, thì nơi thứ 3 là nơi bạn tụ tập và xây dựng cộng đồng.
Cinco días antes del terremoto, Midori, de la ciudad de Kamaishi (en Iwate), había pasado un rato muy agradable en casa de sus abuelos.
Trước trận động đất, em Midori ở khu Kamaishi thuộc tỉnh Iwate đã có thời gian vui vẻ bên ông bà ngoại.
Después de un rato, a los apóstoles les sorprende verlo levantarse y poner a un lado sus prendas exteriores.
Một chặp sau, các sứ đồ ngạc nhiên khi thấy Chúa Giê-su đứng dậy, cởi áo ngoài ra để một bên.
Mire, Detective, no pretendía hacerle pasar un mal rato.
Thám tử, lúc nãy tôi không có ý chỉ trích anh đâu.
Seguramente quería que estuviera fuera un rato.
Hẳn là ông ta muốn tôi lánh đi một lúc.
Quiero hablar un rato contigo.
Tôi muốn nói chuyện với cậu một chút.
Si llevaban máscaras, va a tardar un rato.
Nếu chúng có mang mặt nạ, sẽ mất một lúc đó.
Así que, mientras tratas de entender lo que sucede con respecto a lo que el doctor, el cirujano te está haciendo mientras está cortando en tu cuerpo, él hace rato que se ha ido.
Vì thế, trong khi bạn đang cố gắng đưa ra nhận định của mình, về điều mà vị bác sỹ hay chuyên gia phẫu thuật đang làm trong khi ông ấy đang kiểm tra cơ thể của bạn, thì ông ta đã làm xong việc từ lâu rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.