industria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ industria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ industria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ industria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công nghiệp, 工業. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ industria

công nghiệp

noun (Grupo de establecimientos que realizan actividades económicas similares, produciendo una gama de bienes que se venden con la expectativa de recuperar los costes de producción total.)

Sólo digo que la industria musical ha cambiado.
Anh chỉ nói là nền công nghiệp âm nhạc hiện nay đã khác rồi.

工業

noun (Grupo de establecimientos que realizan actividades económicas similares, produciendo una gama de bienes que se venden con la expectativa de recuperar los costes de producción total.)

Xem thêm ví dụ

Fábrica Templo de Industrias
Công ty Temple.
Y lo que buscamos realmente es aprender del increíble éxito de la industría de la informática dos principios: el de código abierto y de trabajo colaborativo ( crowdsourcing ) para de una manera rápida y responsable acelerar la producción de terapéuticas específicas a pacientes con cáncer.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Han creado una industria con carteles y anuncios pornográficos para obtener ganancia.
Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập.
NIECI (Instituto Nacional de la Excelencia en las Industrias Creativas) (National Institute for Excellence in the Creative Industries).
Viện Quốc gia Công nghiệp và Nghệ thuật Sáng tạo (NICAI - The National Institute of Creative Arts and Industries).
Tercero, también aumentar la conciencia de los productores sobre el potencial de esta industria.
Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
Otros datos sitúan la industria de la música en 45 000 personas.
Và những dữ liệu khác cho thấy nền công nghiệp âm nhạc tạo việc làm cho 45,000 người.
A principios de 2008, fue colocado en otro subgrupo de Super Junior, Super Junior-M, un subgrupo especializado en cantar canciones en mandarín, incluyendo versiones de las canciones coreanas de Super Junior, trayendo la influencia del k-pop a la industria de música china.
Đến đầu năm 2008, Ryeowook lại được sắp xếp vào một phân nhóm mới, Super Junior-M, chuyên hát những bài hát tiếng Quan Thoại, gồm cả những bài hát chuyển thể từ tiếng Hàn sang tiếng Trung của Super Junior, đưa ảnh hưởng của K-pop tới ngành công nghiệp âm nhạc Trung Quốc.
Comprende numerosas empresas en diversas industrias de alimentos y servicio de alimentos, farmacéutica y biotecnología, entretenimiento y medios, compras en el hogar y logística.
Hoạt động trong nhiều ngành nghề: thực phẩm và dịch vụ đồ ăn, dược phẩm và công nghệ sinh học, giải trí và truyền thông, mua sắm tại nhà và hậu cần,...
Su nombre real es Oliver Jonas Queen, un empresario adinerado y propietario de Queen Industries que también es una celebridad muy conocida en Star City.
Anh tên thật là Oliver Queen, một doanh nhân tỉ phú và là chủ sở hữu của Tập đoàn Queen, cũng là một nhân vật nổi tiếng tại thành phố nơi anh sinh sống.
La misma actitud que había en Sodoma y Gomorra domina gran parte de la industria del entretenimiento actual.
Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí.
Bob, no sé si no lo has notado, pero la política ya no es solo teatro, es una industria del espectáculo.
Bob, tôi không chắc là anh có để ý hay không, nhưng chính trị không còn là sân khấu nữa, nó là kinh doanh diễn xuất.
Por tanto, la industria pesquera de Galilea se consideraba un negocio floreciente en los tiempos de Jesús.
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
Google admite Adobe Content Server 4 como su proveedor actual de una solución de gestión de derechos digitales (DRM) estándar de la industria para los archivos descargados de los libros de Google Play.
Google sử dụng Adobe Content Server 4 làm nhà cung cấp hiện tại của giải pháp quản lý quyền kỹ thuật số đạt tiêu chuẩn ngành (DRM) cho các tệp sách được tải xuống trên Google Play.
De hecho, cuando regresé a Detroit, mis tendencias ambientales no fueron bien recibidas por los de mi propia compañía, y mucho menos por los de la industria.
Sự thực là, khi tôi trở lại Detroit, những điều mà tôi học về môi trường đã không hoàn toàn bao quát bởi những thứ trong công ty của tôi, và thực tế là trong ngành công nghiệp này.
Además, algunas industrias generan combustible a partir de productos de desecho que pueden utilizarse para proporcionar energía adicional.
Ngoài ra một số ngành công nghiệp tạo ra nhiên liệu từ các sản phẩm chất thải có thể được sử dụng để cung cấp năng lượng bổ sung.
La potencia de salida radiada de los dispositivos Pixel y Pixel XL es inferior a los límites de exposición a radiofrecuencia del Departamento de Industria de Canadá.
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel X và Pixel XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC).
Bueno, el gobierno, como les dije, cuando nosotros éramos los reguladores de ahorros y préstamos, solo podíamos lidiar con nuestra industria, y si las personas cedían su depósito de seguro federal, nosotros no podíamos hacer nada con ellos.
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
Bueno, estamos en la industria de películas para adultos.
Chúng tôi là diễn viên phim người lớn.
Es el clorato más común en la industria, y se encuentra en la mayoría de los laboratorios.
Nó là clorat phổ biến nhất trong sử dụng công nghiệp và là clorat có nhiều ứng dụng nhất.
Belfast también está localizada al oeste del Belfast Lough (lago Belfast/ría de Belfast) y en la desembocadura de río Lagan lo que la convierte en una localización ideal para la industria de construcción naval que alguna vez la hiciera tan famosa.
Belfast nằm gần cửa sông Lagan và ở phía cuối tây nam vịnh Belfast, một vịnh dài tự nhiên lý tưởng cho ngành đóng tàu và chính điều này đã làm cho Belfast trở nên nổi tiếng.
Aunque inicialmente se usó para registrar repuestos en el área de la fabricación de vehículos, hoy los códigos QR se usan para administración de inventarios en una gran variedad de industrias.
Mặc dù lúc đầu mã QR được dùng để theo dõi các bộ phận trong sản xuất xe hơi, hiện nay nó được dùng trong quản lý kiểm kê ở nhiều ngành khác nhau.
Bajo la NEP, industrias como Estado sería en gran parte libres de tomar sus decisiones económicas propias.
Theo chính sách NEP, các ngành công nghiệp nhà nước đó sẽ hoàn toàn tự do đưa ra các quyết định kinh tế của mình.
El segundo sector en importancia es el de construcción de máquinas, donde la mitad de la producción está orientada hacia la industria pesquera y los astilleros.
Đứng thứ hai là linh vực chế tạo máy, trong đó một nửa sản lượng đến từ việc đánh bắt cá và các xưởng đóng tàu.
Uno de los anuncios de la industria del carbón en Navidades fue éste.
Đây là một trong những quảng cáo cho ngành công nghiệp than đá vào mùa Giáng Sinh.
Karl con una " K " era el estándar de oro de la industria.
Karl với chữ " K " là tiêu chuẩn vàng trong ngành.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ industria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.