octagon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ octagon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ octagon trong Tiếng Anh.

Từ octagon trong Tiếng Anh có các nghĩa là bát giác, hình bát giác, hình tám cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ octagon

bát giác

noun

hình bát giác

noun

hình tám cạnh

noun

Xem thêm ví dụ

It is significant that the earliest surviving fragment of royal construction at Karnak is an octagonal column bearing Intef II's name.
Có một điều đáng chú ý đó là các mảnh vỡ lâu đời nhất còn sót lại của công trình xây dựng hoàng gia ở Karnak là một chiếc cột trụ hình bát giác có mang tên của Intef II.
The large superstructure which was octagonal in plan, was known to its crew as the "Octopoidal" and was sometimes referred to as "Queen Anne's Mansions" due to its similarity to a 14-storey brick residential development opposite St. James's Park tube station in London.
Cấu trúc thượng tầng lớn có mặt cắt hình tam giác đôi khi được gọi là "Lâu đài Hoàng hậu Anne", do kiểu dáng tương tự với tòa nhà cùng tên 14 tầng xây bằng gạch tại vị trí đối diện với Trạm tàu điện ngầm Công viên St. James tại London.
In addition to being one of the first Japanese castles with a tower keep, Azuchi was unique in that its uppermost story was octagonal.
Ngoài là một trong những tòa thành đầu tiên ở Nhật có tháp chính, Azuchi còn độc đáo ở chỗ có tầng thượng hình bát giác.
Gujeolpan refers to either an elaborate Korean dish consisting of nine different foods assorted on a wooden plate with nine divided sections in an octagon shape or the plate itself.
Gujeolpan là tên gọi một món ăn Hàn Quốc xây dựng bao gồm chín loại thức ăn khác nhau trên một khay gỗ có chín phần hình bát giác, tám phần xung quanh và một phần trung tâm khay gỗ.
For example, a red octagon may be a symbol for "STOP".
Ví dụ, một hình bát giác màu đỏ có thể là một biểu tượng có nghĩa là "STOP" (dừng lại).
Some have special shapes, such as the octagon for the stop sign and the X shape for railroad crossings.
Một số có hình dạng đặc biệt, chẳng hạn như hình bát giác dùng cho các biển báo dừng lại và hình chữ X cho giao lộ đường sắt.
I even had my own octagon training ring designed.
Anh thậm chí đã thiết kế 1 chiếc nhẫn để luyện tập.
She signed with management company Octagon when she was ten, with Adidas at age 11, and also signed a racquet deal with Wilson Sporting Goods.
Cô ký hợp đồng với công ty quản lý Octagon năm 10 tuổi, ký với Adidas một năm sau đó, cũng như hợp đồng cung cấp vợt với công ty Wilson Sporting Goods.
They were octagonal in shape, measuring 13 m (43 ft) x 14 m (46 ft), and were designed to transfer aircraft weighing up to 5.5 tons between decks.
Chúng có hình bát giác kích thước 13 m (43 ft) × 14 m (46 ft), và được thiết kế để chuyển máy bay nặng cho đến 5,5 tấn giữa các sàn tàu.
The Mariner 4 spacecraft consisted of an octagonal magnesium frame, 127 cm across a diagonal and 45.7 cm high.
Tàu vũ trụ Mariner 4 bao gồm một khung magiê hình bát giác, 127 cm tính theo đường chéo và cao 45,7 cm.
This final church was eventually destroyed by the armies of Salah ad-Din, leaving only a partially intact outer 12x12 meter octagonal wall surrounding an inner 3x3 meter shrine, also octagonal, called a martyrium or edicule.
Nhà thờ chót này rốt cuộc cũng đã bị đội quân của Saladin phá hủy, chỉ để lại từng phần (còn nguyên vẹn) của một bức tường bên ngoài hình bát giác 12x12 mét bao quanh một điện thờ bên trong cũng hình bát giác 3x3 mét (gọi là martyrium hoặc "Edicule").
Bo-shuriken are throwing weapons consisting of a straight iron or steel spike, usually four-sided but sometimes round or octagonal in section.
Bō-shuriken là một loại ám khí có phần thân thẳng làm bằng sắt hoặc thép, thường có bốn khía nhưng thỉnh thoảng có hình tròn hoặc chia ra tám cạnh.
The roof is blue and octagonal, a shape that picks up the symbolism of the number eight, a number traditionally associated in Asia with abundance and good fortune.
Mái nhà có màu xanh và hình bát giác, một hình dạng thu hút biểu tượng của số 8, một con số truyền thống ở châu Á với sự phong phú và may mắn.
The 1878 plan of Tehran included new city walls, in the form of a perfect octagon with an area of 19 square kilometers, which mimicked the Renaissance cities of Europe.
Kế hoạch năm 1878 của Tehran bao gồm các bức tường thành phố mới, dưới hình thức một hình bát giác hoàn hảo với diện tích 19 km vuông, bắt chước các thành phố thời Phục Hưng của châu Âu.
By the 15th century the destroyed eastern section of the octagonal outer wall was separated from the rest by a dividing wall and was occupied by peasant houses and animal stables.
Đến thế kỷ 15 khu vực tường bát giác bên ngoài từng bị phá hủy ở phía Đông đã được tách ra khỏi phần còn lại bởi một bức tường phân chia, và bị các nông dân chiếm làm nhà cư ngụ và chuồng gia súc.
The Romans utilised octagonal towers as elements of Diocletian's Palace in Croatia, which monument dates to approximately 300 AD, while the Servian Walls (4th century BC) and the Aurelian Walls (3rd century AD) featured square ones.
Người La Mã sử dụng tháp hình bát giác như là một phần của Diocletian's Palace tại Croatia, trong đó tượng đài có mốc thời gian khoảng 300 AD, trong khi Servian Walls (thế kỷ 4 TCN) và Aurelian Walls (thế kỷ 3) dùng các tháp hình vuông.
The octagonal shape of monarchs' tombs of this age and the celestial maps drawn in the Kitora and Takamatsuzuka kofun also reflect the Taoist cosmology.
Hình dạng bát giác của lăng mộ triều đình trong thời kỳ này và những thiên đồ được vẽ ở Kitora và Takamatsuzuka cũng phản ánh vũ trụ quan Đạo giáo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ octagon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.