octopus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ octopus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ octopus trong Tiếng Anh.

Từ octopus trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạch tuộc, mực phủ, mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ octopus

bạch tuộc

noun (mollusc)

And octopus are, they live in all the oceans.
Ví dụ như bạch tuộc. Chúng sống khắp các đại dương.

mực phủ

noun

mực

adjective noun

Ah, I totally want live octopus all of a sudden.
Tôi còn muốn ăn cả mực chiên nữa.

Xem thêm ví dụ

Like all octopus, they can change shape easily, which helps them to squeeze into crevices much smaller than themselves.
Giống như tất cả các loài bạch tuộc, bạch tuộc đốm xanh có thể thay đổi hình dạng một cách dễ dàng, điều này giúp chúng ép mình vào trong các kẽ hở nhỏ hơn chúng rất nhiều.
Starr is credited as the sole composer of two Beatles songs: "Octopus's Garden" and "Don't Pass Me By".
Starr được ghi là tác giả duy nhất trong 2 ca khúc của The Beatles là "Octopus's Garden" và "Don't Pass Me By".
That year, as well, Starr created Startling Music, which holds the rights to his Beatles compositions, "Don't Pass Me By" and "Octopus's Garden".
Cùng năm, Starr thành lập công ty Startling Music nhằm giữ bản quyền cho các sáng tác của mình như "Don't Pass Me By" và "Octopus's Garden".
OCTOPUS
OCTOPUS
Yet, this octopus is actually shy and hides in rock dens and crevices on the seafloor.
Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển.
But the only way I can describe what I was seeing that day was that this octopus was playing, which is a pretty sophisticated behavior for a mere invertebrate.
Nhưng cách duy nhất tôi có thể miêu tả những gì tôi thấy ngày hôm đó là con bạch tuộc đang chơi đùa, điều nghe có vẻ cao siêu vượt quá biểu hiện của một con vật không xương sống tầm thường.
Then he meets the yeti crab, the famous vampire squid -- elusive, hard to find -- and the Dumbo octopus, which looks so much like a cartoon in real life that really didn't have to change a thing when I drew it.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
The octopus of a thousand tricks.
Chú bạch tuột với hàng ngàn trò vui.
It's not like we're gonna say " octopus " in any other context.
Đâu có vụ gì khác để mà nói " bạch tuộc " đâu.
Octopus.
Bạch tuộc.
An octopus is nothing like a mouse, and both are quite different from an oak tree.
Một con bạch tuộc không có gì giống với con chuột và cả hai đều hoàn toàn khác so với một cây sồi.
It's connected to that octopus's corpse?
Bộ nó nối đến xác của lão bạch tuộc đó à?
Best octopus in the world.
Mực ống tốt nhất trên thế giới đây.
An octopus has three hearts.
Một con bạch tuộc có 3 quả tim.
It is not known precisely what contribution learning makes to adult octopus behaviour.
Chúng ta vẫn chưa biết rõ được khả năng học hỏi đóng góp như thế nào vào hành vi của những con bạch tuộc trưởng thành.
To bring out the fragrance of the octopus, we serve it warm.
Để làm tăng hương vị, chúng tôi phục vụ bạch tuộc nóng.
The Octopus is asking for the password
Họ cần một bàn thắng để giải tỏa tâm lý.
Approximately 20 miles from the Octopus, sir.
Khoảng 20 dặm từ Octopus, thưa sếp.
We tried it and it didn't work, because this is a different sort of thing, the story and the idea and the theme is the theme, and everybody is just an arm of the octopus."
"Chúng tôi đã thử điều này và có vẻ nó không hiệu quả lắm, bởi vì đây là một điều gì đã khác đi, câu chuyện và những ý tưởng là chính, mọi người phải như là một cái xúc tu của con bạch tuộc" - Downey nói.
I was in the gulf, and I was swimming around and saw a little octopus on the bottom.
Tôi bơi trong vịnh, và thấy một con bạch tuộc nhỏ dưới đáy.
I got it. " Dr. Octopus. "
Tôi có rồi. " Tiến sĩ Octopus. "
Hey, is this octopus or rice cake?
Này, cái này là bạch tuộc hay bánh gạo vậy?
Octopus!
Octopus!
Well, thank you for the octopus placenta.
Cám ơn em về nhau bạch tuột
If you walked up to an octopus tank, especially early in the morning before anyone arrived, the octopus would rise up and look at you and you're thinking, "Is that guy really looking at me?
Nếu bạn đi đến một cái bể nuôi bạch tuộc, đặc biệt là vào sáng sớm, trước hết thảy mọi người, con bạch tuộc sẽ trồi lên nhìn bạn và bạn sẽ nghĩ, "Hắn đang thực sự nhìn mình à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ octopus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.